Đàm thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết Từ vựng tiếng Trung thường dùng trong hội thoại 比 (bǐ):So với Liệt kê đối tượng dùng để so sánh 夏天 (xiàtiān):Mùa hè 凉快 (liángkuai):Mát mẻ 气温 (qìwēn):Nhiệt độ 度 (dù):Độ ( Chỉ nhiệt độ ) 闷热 (mēnrè):Nóng nực, oi bức 「闷」chỉ độ ẩm cao, không khí ngột ngạt 下 (xià): ( Mưa và tuyết ) rơi 雨 (yǔ):Mưa
Bạn hoàn toàn có thể miêu tả về thời tiết trong ngày bởi những từ vựng phong phú, cụ thể, thậm chí còn dễ dàng bắt đầu một đoạn hội thoại tiếng An h về chủ đề này. Vì vậy, đừng bỏ qua bài chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề về thời tiết ngay sau đây của A+
Quyết định 1949/QĐ-TCHQ về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022 của Tổng cục Hải quan 1949/QD-TCHQ,Quyết định 1949 2022,Tổng cục Hải quan,Chương trình thực hành tiết kiệm Tổng cục Hải quan,Thực hành tiết kiệm chống lãng phí Tổng cục Hải quan,Chương trình chống lãng phí của Tổng cục
Trường THPT Cao Lãnh 1 tổ chức buổi đối thoại giữa Hiệu trưởng với đoàn viên học sinh 18 Tháng 10 2022 Trang chủ; Tin tức. Tin hoạt động; Thông tin Thi - Tuyển sinh; Tin giáo dục; Văn hóa - xã hội; Tin nhanh các báo; Bạn đọc viết Đề thi - Đáp án. Đại học; Tốt
Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiết 1. Từ vựng về thời tiết các mùa trong tiếng Trung Một số người nói về thời tiết chỉ vì họ muốn biết thông tin, một số người trong số họ sẽ chủ động nhắc nhở những người mà họ quan tâm chú ý đến trời xấu như có mưa rào và đôi khi họ nói về khí hậu chỉ để tránh những khoảng lặng khó xử.
Ở Trung Quốc hầu như tất cả các bản tin dự báo thời tiết đều được hiển thị bằng tiếng Trung. Chính vì thế, bạn cần học các từ vựng về chủ đề này để có thể nhanh chóng nắm được trạng thái khí tượng như ẩm thấp hay khô ráo, khí hậu nóng hay lạnh, nắng hay mưa một cách chính xác.
O6a8i. Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung NGỮ PHÁP và TỪ › Từ vựng tiếng Trung về thời tiết Chủ đề thời tiết là chủ đề giao tiếp thông dụng trong đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Hãy cùng học tiếng Trung ở nhà cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung qua chủ đề thời tiết qua bài viết dưới đây nhé! Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 雨 yǔ mưa 2 雪 xuě tuyết 3 太阳 tàiyáng mặt trời 4 风 fēng gió 5 云 yún mây 6 暴雨 bàoyǔ bão 7 霾 mái sương mù 8 雾 wù sương 9 沙尘暴 shāchénbào bão cát 10 阵雨 zhènyǔ trận mưa 11 毛毛雨 máomaoyǔ mưa phùn 12 台风 táifēng bão nhiệt đới 13 飓风 jùfēng bão 14 下雨 xià yǔ trời mưa 15 下雪 xià xuě trời có tuyết 16 照耀 zhàoyào mặt trời chiếu 17 刮风 guā fēng có gió 18 打雷 dǎléi sấm sét 19 晴朗 qínglǎng nắng 20 阴天 yīn tiān trời nhiều mây 21 好天气 hǎo tiānqì thời tiết đẹp 22 雨滴 yǔ dī giọt mưa 23 伞 sǎn ô, cái dù 24 雨衣 yǔyī áo mưa 25 闪电 shǎndiàn chớp 26 雷 léi sấm 27 彩虹 cǎihóng cầu vồng 28 龙卷风 lóngjuǎnfēng gió xoáy, gió lốc, vòi rồng 29 温度计 wēndùjì nhiệt kếdụng cụ đo nhiệt độ 30 雪花 xuěhuā hoa tuyết 31 冰 bīng băng 32 冰柱 bīng zhù cột băng,trụ băng 33 雪人 xuěrén người tuyết 34 洪水 hóngshuǐ lũ,nước lũ,hồng thủy 35 热 rè nóng 36 冷 lěng lạnh 37 湿气 shīqì độ ẩm, sự ẩm ướt 38 雨夹雪 yǔ jiā mưa tuyết 39 冰雹 bīngbáo mưa đá 40 微风 wēifēng gió nhẹ 41 狂风 kuángfēng gió lớn 42 阵风 zhènfēng cuồng phong 43 云彩 yúncǎi mây, áng mây 44 短暂阵雨 duǎnzàn zhènyǔ mưa rào ngắn 45 短暂阵雪 duǎnzàn zhèn xuě mưa tuyết ngắn 46 大雨 dàyǔ mưa nặng hạt 47 大冰雨 dà bīng yǔ mưa đá lớn 48 大雪 dàxuě tuyết rơi nhiều 49 强烈雷雨 qiángliè léiyǔ mưa to gió lớn 50 局部雷雨 júbù léiyǔ mưa cục bộ 51 小阵雨带风 xiǎo zhènyǔ dài fēng mưa rào nhỏ có gió 52 小雨有雷声 xiǎoyǔ yǒu léi shēng mưa nhẹ và sấm sét 53 雷雨 léiyǔ mưa kèm theo sấm 54 大气 dàqì không khí 55 气象学 qìxiàng xué khí tượng học 56 气候 qìhòu khí hậu 57 自然力量 zìrán lìliàng năng lượng tự nhiên 58 温度 wēndù nhiệt độ 59 刮风下雨 guā fēng xià yǔ mưa to gió lớn 60 雨雪混合 yǔ xuě hùnhé mưa tuyết lẫn lộn 61 春天 chūntiān mùa xuân 62 夏天 xiàtiān mùa hè 63 秋天 qiūtiān mùa thu 64 冬天 dōngtiān mùa đông Một số mẫu câu về chủ đề thời tiết 今天天气真好,有阳光, 微风轻轻的吹。 Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, yǒu yángguāng, wéifēng qīng qīng de chuī. Thời tiết hôm nay thật đẹp, có nắng và gió nhẹ thoảng qua. 今天是阴天,灰灰的天让人的心情也不舒服,大热天里竟破天荒感到冷。 Jīntiān shì yīn tiān, huī huī de tiān ràng rén de xīnqíng yě bú shūfu, dà rètiān lǐ jìng pòtiānhuāng gǎndào lěng. Hôm nay là một ngày nhiều mây, bầu trời xám xịt khiến người ta cảm thấy khó chịu, lần đầu tiên trong một ngày nắng nóng có cảm giác lạnh lẽo. 春天来了,天气温暖了,小朋友们都脱去了厚厚的棉衣,换上了春装。 Chūntiān láile, tiānqì wēnnuǎnle, xiǎopéngyǒumen dōu tuō qùle hòu hòu de miányī, huàn shàngle chūnzhuāng. Mùa xuân đến rồi, tiết trời ấm áp, lũ trẻ con ai nấy đều cởi bỏ áo bông dày cộp, khoác lên mình những bộ quần áo du xuân. 冬天来了, 天气开始冷了。 Dōngtiān láile, tiānqì kāishǐ lěngle. Mùa đông đến rồi, và thời tiết bắt đầu trở lạnh. 那雨越来越大,我们暂时不能回家。 Nà yǔ yuè lái yuè dà, wǒmen zhànshí bùnéng huí jiā. Mưa ngày càng nặng hạt và chúng tôi không thể về nhà trong lúc này. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiết Hội thoại 1 A: 今天看来像是个晴天. Jīntiān kàn lai xiàng shìgè qíngtiān. Hôm nay có vẻ như là một ngày nắng. B 是的,比昨天好多了. Shì de, bǐ zuótiān hǎoduōle. Đúng rồi, nó có vẻ tốt hơn ngày hôm qua. A 据说待会儿要下雨. Jùshuō dài huì er yào xià yǔ. Theo dự báo thì trời hôm nay sẽ có mưa ngay sau đó. B 哦,我只希望一直暖和下去. Ó, wǒ zhǐ xīwàng yīzhí nuǎnhuo xiàqù. Ồ tôi chỉ mong rằng nó sẽ tiếp tục ấm áp như vây. Hội thoại 2 A 我想今天会是一个好天. Wǒ xiǎng jīntiān huì shì yígè hǎo tiān. Tớ nghĩ rằng hôm nay thời tiết sẽ rất đẹp B 肯定比昨天大有好转. Kěndìng bǐ zuótiān dà yǒu hǎozhuǎn. Chắc chắn là sẽ tốt hơn nhiều so với ngày hôm qua đó. A 但是,据说今天下午又要转阴刮风了. Dànshì, jùshuō jīntiān xiàwǔ yòu yào zhuǎn yīn guā fēngle. Tuy nhiên, có thông tin cho rằng chiều nay trời sẽ nhiều mây và có gió trở lại. B 不过,冬天最糟糕的一段日子总该过去了. Bùguò, dōngtiān zuì zāogāo de yīduàn rìzi zǒng gāi guòqùle. Tuy nhiên, quãng thời gian tồi tệ nhất của mùa đông đã trôi qua rồi. Như vậy, Thanhmaihsk đã giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung cơ bản, mẫu câu, hội thoại về chủ đề thời tiết thông dụng nhất. Hãy ứng dụng những từ mới này vào khẩu ngữ hàng ngày của bạn để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé! Xem thêm Văn mẫu tiếng Trung chủ đề thời tiết Viết về 4 mùa Hà nội bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
Thời tiết là điều mà chúng ta quan tâm hàng ngày. Bạn xem các bản tin dự báo thời tiết để chuẩn bị nếu trời mưa, nắng hay gió rét. Hôm nay chúng ta cùng học bài học tiếng Trung về thời tiết nhé! Chắc chắn sẽ rất bổ ích! mùa đông 冬天 dōngtiān mùa xuân 春天 chūntiān mùa hè 夏天 xiàtiān mùa thu 秋天 qiūtiān mùa khô 旱季 hànjì mùa mưa 雨季 yǔjì nóng 热 rè ấm áp 温暖 wēnnuǎn mát mẻ 凉快 liángkuài lạnh 冷 lěng nhiệt độ 度 dù quang đãng 晴朗 qínglǎng có nắng 阳光明媚 yángguāng míngmèi ngày nắng 晴天 qíngtiān nhiều mây 多云 duōyún ngày nhiều mây 阴天 yīntiān mưa 雨 yǔ tuyết 雪 xuě gió 风 fēng sương mù 雾 wù sương khói 烟雾 yān wù ẩm ướt 湿 shī khô ráo 干 gàn dự báo thời tiết 天气预报 tiānqì yùbào thời tiết khắc nghiệt/cực đoan 极端天气 jíduān tiānqì bão 飓风 jùfēng sóng thần 海啸 hǎixiào lốc xoáy 龙卷风 lóngjuǎnfēng lũ 洪水 hóngshuǐ bão tuyết 暴风雪 bào fēng xuě sóng nhiệt 热浪 rèlàng bão cát 尘暴 chénbào Mẫu câu tiếng Trung hỏi-đáp về thời tiết 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? Thời tiết hôm nay thế nào? 今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Thời tiết hôm nay rất đẹp. 今天天气不错。 Jīntiān tiānqì búcuò. Thời tiết hôm nay đẹp. 今天天气不好。 Jīntiān tiānqì bùhǎo. Thời tiết hôm nay không tốt. 今天多少度? Jīntiān duōshǎo dù? Hôm nay bao nhiêu độ? 今天20度左右。 Jīntiān 20 dù zuǒyòu. Hôm nay khoảng 20 độ. 今天多云。 Jīntiān duōyún. Trời nhiều mây. 雨落在街上。 Yǔ luòzài jiē shàng. Trời có mưa rơi. 温度低于零度。 Wēndù dīyú língdù. Nhiệt độ dưới 0. 风真的很大。 Fēng zhēnde hěn dà. Gió thực sự rất mạnh. 四月的阵雨会带来五月的花开。 Sìyuè de zhènyǔ huì dàilái wǔ yuè de huākāi. Tháng tư mưa rào mang đến tháng năm nở hoa. 雨夹雪,冰冻的雨点子落下来打到裸露的肌肤上时,会很刺痛。 Yǔjiāxuě, bīngdòng de yǔdiǎnzi luòxiàlái dǎdào luǒlòu de jīfū shàng shí, huì hěn cìtòng. Những hạt mưa lạnh buốt nhói lên khi chúng chạm vào làn da trần. 吉普车正穿越洪水。 Jípǔchē zhèng chuānyuè hóngshuǐ. Xe Jeep đang phóng qua vùng nước lũ. 傍晚的时候,天气会变得多云并且冷。 Bàngwǎn de shíhou, tiānqì huì biàn de duōyún bìngqiě lěng. Chiều tối trời nhiều mây, trời trở lạnh. 温度低于零摄氏度,水就会结冰。 Wēndù dīyú líng shèshìdù, shuǐ jiù huì jié bīng. Ở nhiệt độ dưới 0 độ C, nước đóng băng. 龙卷风能在没有预示的情况下从闪电中来。 Lóngjuǎnfēng néng zài méiyǒu yùshì de qíngkuàng xià cóng shǎndiàn zhōng lái. Lốc xoáy có thể đến từ sét mà không cần cảnh báo trước. 去航海前查下天气预报。 Qù hánghǎi qián chá xià tiānqì yùbào. Kiểm tra dự báo thời tiết trước khi bạn đi thuyền. 今天的温度是三十摄氏度。 Jīntiān de wēndù shì sānshí shèshìdù. Nhiệt độ hôm nay là 30 độ C. 湿度高的空气感觉闷。 Shīdù gāo de kōngqì gǎnjué mēn. Không khí có độ ẩm cao khiến cảm giác ngột ngạt. 湿的路面在零度以下会结冰。 Shī de lùmiàn zài língdù yǐxià huì jié bīng. Mặt đường ướt đóng băng ở nhiệt độ dưới 0. Hội thoại tiếng Trung về thời tiết 1. Hôm nay thời tiết thực sự rất đẹp! Jīntiān tiānqì zhēnhǎo! 今天天气真好! Vâng! Shì a! 是啊! Thời tiết ngày mai thế nào? Míngtiān tiānqì zěnmeyàng? 明天天气怎么样? Dự báo thời tiết cho biết trời sẽ mưa vào ngày mai. Tiānqì yùbào shuō míngtiān yǒuyǔ. 天气预报说明天有雨。 Nhiệt độ cao nhất vào ngày mai là bao nhiêu? Míngtiān zuìgāo qìwēn shì duōshǎo? 明天最高气温是多少? Khoảng 35 độ Hǎoxiàng shì sānshíwu5 dù. 好像是35度。 Hôm nay trời nóng quá, bật điều hòa được không? Jīntiān zhēn rè, kěyǐ kāi kōngtiáo ma? 今天真热,可以开空调吗? Tất nhiên, gió đang thổi bên ngoài. Dāngrán. Wàimiàn guāfēng le. 当然。外面刮风了。 Trời đang mưa. Xiàyǔle. 下雨了。 Bây giờ trời quá lạnh, bạn có thể tắt máy lạnh được không? Xiànzài tài lěng le. Kěyǐ guān kōngtiáo ma? 现在太冷了。可以关空调吗? Được chứ. Hǎode. 好的。 2. 晴天我们总是出去跑步。 Qíngtiān wǒmen zǒngshì chūqù pǎobù. Chúng tôi luôn ra ngoài chạy bộ vào những ngày nắng đẹp. 今天是阴天,没有阳光。 Jīntiān shì yīntiān, méiyǒu yángguāng. Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng. 又是一个雨天,我想呆在家里读书。 Yòu shì yígè yǔtiān, wǒ xiǎng dāi zài jiālǐ dúshū. Lại là một ngày mưa, tôi muốn ở nhà và đọc. 看,外面在下雪!我喜欢雪天。 Kàn , wàimiàn zài xiàxuě ! Wǒ xǐhuān xuětiān 。 Nhìn kìa, ngoài trời đang có tuyết. Tôi thích những ngày tuyết rơi! 今天是个雾天,骑车要小心。 Jīntiān shì gè wùtiān, qí chē yào xiǎoxīn Hôm nay là một ngày sương mù, vì vậy hãy cẩn thận khi đi xe. Hi vọng bài học đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. Truy cập website mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nhất nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về kho vận Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ Từ vựng tiếng trung chủ đề linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại
Hẹn hò là yếu tố tạo nên sự thú vị hơn trong cuộc sống. Vì vậy, hãy cùng SOFL học các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề cuộc hẹn để vận dụng tốt vào thực tế thoại tiếng Trung chủ đề cuộc hẹnHẹn hò là yếu tố tạo nên sự thú vị hơn trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Vậy các bạn học tiếng Trung muốn cải thiện khả năng học nghe tiếng Trung thực thế hay đơn giản là hẹn hò với những người bạn Trung Quốc không? Trung tâm Tiếng Trung SOFL xin chia sẻ với các bạn hội thoại tiếng Trung chủ đề cuộc hẹn. Sẽ rất thú vị với những ai có "máu" hướng ngại đấy. Cùng học nhéA 喂,你好. Wèi, nǐ hǎo Xin chàoB 喂,文欣, 我是 Mark。你今天晚上有没有空?Wèi, wén xīn, wǒ shì Mark. Nǐ jīntiān wǎnshàng yǒu méiyǒu kòng?Xin chào Văn Hân, tôi là Mark. Bạn tối nay có rỗi không?A 我今天很忙,有事吗?Wǒ jīntiān hěn máng, yǒushì ma? Hôm nay tôi rất bận, có việc gì 我想请你吃饭。Wǒ xiǎng qǐng nǐ chīfànTôi muốn mời bạn ăn cơm 明天可不可以?Míngtiān kěbù kěyǐTối mai thì sao?B 明天…..可以。那我晚上来接你。Míngtiān….. Kěyǐ. Nà wǒ wǎnshàng lái jiē nǐMai okie, mai tôi sẽ đến đón bạn nhé!A 好 Hǎo – 你想吃什么菜?Nǐ xiǎng chī shénme càiBạn muốn ăn món gì?A 你喜不喜欢吃中餐?Nǐ xǐ bù xǐhuān chī zhōngcānBạn thích ăn đồ ăn Trung Hoa không?B 喜欢。我喜欢吃川菜和上海菜。Xǐhuān. Wǒ xǐhuān chī chuāncài hé shànghǎi càiThích. Tôi thích ăn đồ ăn Xuyên và Thượng 那我们去吃川菜吧。Nà wǒmen qù chī chuāncài maVậy chúng ta đi ăn đồ XuyênB 好。明天见。Hǎo. Míngtiān jiànOK. Mai gặp!A 明天见。Míngtiān jiànMai gặp lạiTrên đây là chủ đề cuộc hẹn, còn rất nhiều các kiến thức tiếng Trung được tổng hợp và updete trên website Trung tâm Tiếng Trung SOFL, hãy cập nhật để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình nhé!
Dưới đây là đoạn hội thoại phổ biến nhất khi bạn tới Trung Quốc, mẫu hội thoại đơn giản, ngắn gọn và thường được người nước ngoài dùng khi lần đầu tiên nói chuyện với người Hoa. Dưới đây là đoạn hội thoại phổ biến nhất khi bạn tới Trung Quốc, mẫu hội thoại đơn giản, ngắn gọn và thường được người nước ngoài dùng khi lần đầu tiên nói chuyện với người Hoa. 对话(Hội thoại) 大卫: 今天天气怎么样? Đại vệ hôm nay thời tiết như thế nào ? 玛丽:天气很热,这几天没有下雨? Mary thời tiết rất nóng, mấy ngày nay không có một chút mưa nào ? 大卫 怎么昨天下雨呢 Đại vệ chẳng phải hôm kia mới mưa sao? 玛丽 下雨一点儿。 天气越来越热最受不了. Mary chỉ mưa một chút thôi . thời tiết càng nóng nực thật hết chịu nổi . 大卫今天气温几度 Đại vệ hôm nay là nhiệt độ khoảng bao nhiêu ? 玛丽 今天气温三十五度。希望气温可以 降低。 Mary Nhiệt độ hôm nay là 35 độ .hy vọng nhiệt độ sẽ giảm xuống . 大卫 听说,天气预报说明天气温比今天高三度呢。 Đại vệ Nghe nói , dự báo thời tiết nói nhiệt độ ngày mai cao hơn nhiệt độ hôm nay là 3 độ nửa . 2. 小王:下午天气不错! (Tiểu vương Sáng nay thời tiết thật đẹp !) 小刘:是啊, 今天天气不冷也不热。 Tiểu lưuĐúng vậy ,thời tiết không lạnh cũng không nóng . 小王你习惯天气的胡世明 吗? Tiểu vương Bạn đã quen với thời tiết ở hồ chí minh chưa? 小刘 还不习惯,上午 天气很凉快可是下午天气很热。 Tiểu lưu Vẩn chưa quen lắm , buổi sáng thì mát , nhưng buổi chiều thì nóng . 小王 是啊 ,你很快适应 这些天气的。 Tiểu vương Oh . bạn sẽ sớm thích nghi thời tiết này thôi 3. 王兰 今天你有没有带雨伞?天气预报说今天下雨了。 (Vương lan hôm nay bạn có đem dù hay không ?Dự báo thời tiết hôm nay có mưa đấy .) John:天气晴天不怎么下雨? John Trời trong xanh , chắc không mưa đâu.) 王兰: 下午可能下雨 Vương lanbuổi chiều có khả năng là mưa đó John: 你们哪儿的天气怎么样? John Thời tiết ở chổ các bạn như thế nào vậy? 王兰: 我们这儿只有旱季和雨季 。雨的时候整天下雨,旱的时候很热. 你们哪儿呢? Vương lan chổ chúng tôi chỉ có mùa khô và mùa mưa . Mùa mưa thì mưa cả ngày , nhưng mùa nắng thì rất nóng .còn chổ các bạn thì sao?) John我们 这儿 冬天有下雪了,很冷。 JohnChổ chúng tôi mùa đông thì có tuyết rơi , rất lạnh . Chuyên mục Hội thoại thời tiết bằng tiếng Trung được sưu tập của tập thể giáo viên người Hoa trường Hoa ngữ SGV. Nguồn
Cách hỏi về thời tiếtNội dung chính Show 1. Từ vựng về thời tiết các mùa trong tiếng Trung2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết thiên tai3. Mẫu câu hỏi và nói về thời tiết tiếng Trung4. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiếtVideo liên quan jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣? Thời tiết hôm nay thế nào? xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣? Thời tiết ngày thứ hai thế nào? jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎? Thời tiết hôm nay có đẹp không? jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少? Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎? Anh có xem dự báo thời tiết không? míng tiān hùi xià yǔ ma ?明天會下雨嗎? Ngày mai trời có mưa không? Xem tại danh mục Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa Cách nói về sự thay đổi thời tiết jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好! Thời tiết hôm nay đẹp thật! tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了! Thời tiết đẹp quá! jīn tiān yáng guāng míng mèilǎng。 今天陽光明媚朗。 Hôm nay trời nắng đẹp. tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。 Tiết trời ấm áp. jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。 Thời tiết hôm nay xấu. tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。 Thời tiết không đẹp lắm. Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差! Dạo này thời tiết chán quá! yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。 Mưa suốt cả đêm. Mùa hè trời nóng ghê gớm. Trời rất nóng. jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。 Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le , shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。 Nóng quá nên không ngủ được. jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。 Hôm nay không nóng lắm. tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。 Thời tiết lúc lạnh lúc nóng. Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。 Tiết trời mát mẻ. Mùa thu trời cao và mát mẻ. qì wēn xià jiàng le 氣溫下降了。 Nhiệt độ giảm. Hoa tàn lá rụng. Có sương thu rồi. Mùa đông đến rồi.. shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。 Nước đóng băng rồi. jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。 Hôm nay rất lạnh. Tôi lạnh chết mất. jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。 Hôm nay hơi lạnh. Không lạnh lắm. Trời mưa rồi. Dự báo thời tiết wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào. 我每天都聽天氣預報。 Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết. wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào. 我每天都注意天气预报。 Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết. nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ? 你聽明天的天氣預報了嗎? Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không? yù bào dōu shuō le xiē shén me ? 預報都說了些什麽? Dự báo thời tiết nói gì? jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ 具天氣預報,明天會有大雨。 Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to. tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què 天氣預報不是很准確。 Dự báo thời tiết không chính xác lắm. měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào 每天七點半會有天氣預報。 Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết. Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm Chúc các bạn học tốt! Học từ vựng tiếng Trung về thời tiết sẽ giúp bạn mở rộng được vốn kiến thức dễ dàng hơn trên con đường chinh phục HSK. Ở Trung Quốc hầu như tất cả các bản tin dự báo thời tiết đều được hiển thị bằng tiếng Trung. Chính vì thế, bạn cần học các từ vựng về chủ đề này để có thể nhanh chóng nắm được trạng thái khí tượng như ẩm thấp hay khô ráo, khí hậu nóng hay lạnh, nắng hay mưa một cách chính xác. Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu bài viết giới thiệu chủ đề thời tiết bằng tiếng Trung nhé! Xem thêm Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao. Nội dung chính 1. Từ vựng về thời tiết các mùa trong tiếng Trung 2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết thiên tai 3. Mẫu câu hỏi và nói về thời tiết tiếng Trung 4. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiết Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề khí hậu hàng ngày 1. Từ vựng về thời tiết các mùa trong tiếng Trung Một số người nói về thời tiết chỉ vì họ muốn biết thông tin, một số người trong số họ sẽ chủ động nhắc nhở những người mà họ quan tâm chú ý đến trời xấu như có mưa rào và đôi khi họ nói về khí hậu chỉ để tránh những khoảng lặng khó xử. Sau đây trung tâm tiếng trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn các từ vựng liên quan. TÌM HIỂU NGAY Phương pháp tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả. Từ vựng tiếng Trung về dự báo thời tiết Con người chúng ta dựa trên sự thay đổi của áp suất khí quyển để dự báo mưa nắng, rất quan trọng bởi vì nó cung cấp thông tin nhằm bảo vệ cuộc sống chúng ta cũng như tài sản và các hoạt động ngoài trời. Hãy cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Trung thuộc về chủ đề khí hậu ngay. Dự báo trong tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 干 gān Khô 2 热 rè Nóng 3 炎热 yán rè Nóng bức 4 暖和 nuǎn huo Ấm áp 5 冷 lěng Lạnh 6 寒冷 hán lěng Lạnh lẽo 7 晴 qíng Nắng 8 多云 duō yún Nhiều mây 9 云彩 yúncǎi Mây, áng mây 10 阴天 yīn tiān U ám 11 雪 xuě Tuyết 12 冰 bīng Băng 13 冰柱 bīngzhù Cột băng, trụ băng 14 冰冻 bīng dòng Đông cứng 15 雨 yǔ Mưa 16 雨滴 yǔ dī Giọt mưa 17 冰雹 bīng báo Mưa đá 18 毛毛雨 máomáoyǔ Mưa phùn 19 阵雨 zhènyǔ Cơn mưa, mưa rào 20 雨夹雪 yǔ jiā xuě Mưa tuyết, trận mưa tuyết 21 风 fēng Gió 22 微风 wēifēng Gió nhẹ 23 狂风 kuángfēng Gió lớn 24 强风 qiáng fēng Gió mạnh 25 阵风 zhènfēng Cuồng phong 26 龙卷风 lóngjuǎnfēng Gió xoáy, gió lốc, Lốc xoáy 27 飓风 jùfēng Bão 28 暴风 bàofēng Bão 29 雷 léi Sấm sét 30 雷雨 léi yǔ Bão sấm sét 31 闪电 shǎndiàn Chớp 32 露水 lùshuǐ Hạt sương, giọt sương 33 霜 shuāng Sương 34 霜冻 shuāng dòng Sương giá 35 雾, 薄雾 wù, bówù Sương, sương mù 36 伞 sǎn Cái ô, cái dù 37 雨衣 yǔyī Áo mưa 38 彩虹 cǎihóng Cầu vồng 39 温度计 wēndùjì Nhiệt kế dụng cụ đo nhiệt độ 40 雪花 xuěhuā Hoa tuyết 41 雪人 xuěrén Người tuyết 42 洪水 hóngshuǐ Lũ, nước lũ, hồng thủy 43 湿气 shī qì Độ ẩm, sự ẩm ướt XEM NGAY Học tiếng Trung sơ cấp. Các mùa trong tiếng Trung Bạn yêu thích mùa nào trong năm? Phía dưới là từ vựng bốn mùa cơ bản tiếng Trung mà bạn cần phải nắm để mở rộng chủ đề khi giao tiếp hơn nhé. Bốn mùa bằng tiếng Trung Quốc 四季 – / sìjì / Bốn mùa 春天 – / chūn tiān / Mùa xuân 夏天 – / xià tiān / Mùa hè 秋天 – / qiū tiān / Mùa thu 冬天 – / dōng tiān / Mùa đông CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc Tiếng Trung chủ đề tình yêu 2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết thiên tai Thường thì người Trung Quốc sẽ không thảo luận về 天气 – / Tiānqì /, mà sẽ hay đọc trên bảng tin. Nhưng vẫn có những trường hợp ngoại lệ, ví dụ như thời tiết cực kỳ xấu, nó liên quan mật thiết đến cuộc sống mỗi ngày. Hãy học danh sách từ vựng bên dưới về các thiên tai để mở rộng thêm vốn từ ngay. Học tiếng Trung về thiên tai TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 天气 tiānqì Thời tiết 2 天灾 tiānzāi Thiên tai 3 灾害 zāihài Thiên tai, tai hại 4 冰雹 bīngbáo Mưa đá 5 暴风雨 bàofēngyǔ Bão tố 6 洪水 hóngshuǐ Hồng thủy, lũ lụt 7 洪涝 hónglào Lũ lụt 8 潮灾 cháo zāi Thảm họa thủy triều 9 赤潮 chìcháo Thủy triều đỏ 10 干旱 gānhàn Hạn hán 11 地震 dìzhèn Động đất 12 海啸 hǎi xiào Sóng thần 13 火山喷发 huǒshān pēnfā Phun trào núi lửa 14 涡旋 wō xuán Xoáy nước 15 滑坡 huápō Lở đất 16 泥石流 níshíliú Lũ quét bùn đất 17 森林火灾 sēnlín huǒzāi Cháy rừng 18 融凝冰柱 róng níng bīng zhù Băng tan 19 龙卷 lóng juǎn Vòi rồng 20 火焰龙卷 huǒyàn lóngjuǎn Vòi rồng lửa 21 超级气流柱 chāojí qìliú zhù Cột siêu không khí 3. Mẫu câu hỏi và nói về thời tiết tiếng Trung Khi bạn thấy trời vô cùng đẹp hoặc vô cùng xấu mà bạn không biết miêu tả chúng bằng tiếng Trung ra sao thì đừng lo lắng, dưới đây là một vài cách mở đầu tốt nhất khi nói về vấn đề này. Nhanh chóng, đơn giản, rõ ràng và đúng trọng tâm! Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp về khí hậu Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 今天的天气预报怎么说? Jīn tiān de tiān qì yù bào zěn me shuō? Dự báo thời tiết hôm nay thế nào? 这个星期的天气预报怎么说? Zhè ge xīng qī de tiān qì yù bào zěn me shuō? zhè ge xīng qī de tiān qì yù bào zěn me shuō? Dự báo trong tuần này thế nào? 。。。 的天气怎么样? … De tiān qì zěn me yàng? … Trời nay sao rồi? 你经常看天气预报吗? Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? Cậu hay xem dự báo không? 天气好。 Tiān qì hǎo Trời đẹp. 天气不好。 Tiān qì bù hǎo Thời tiết xấu. 那里很温暖。 Nà lǐ hěn wēn nuǎn Ở đó thật ấm áp 今天天气。。。 jīn tiān tiān qì… Trời hôm nay… 今天的气温是多少? Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? Nhiệt độ hôm nay là mấy vậy? 今天又下大雨又打雷。 Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. Hôm nay vừa mưa vừa sấm. 温度是多少度? Wēndù shì duōshǎo dù? Nhiệt độ bao nhiêu đấy? 天气预报说明天的天气怎么样? Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? Dự báo nói ngày mai thế nào? 天气预报说今晚有暴风雨。 Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. Dự báo tối nay có giông. 天气预报说明天下大雪。 Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. 下午会下雨,别忘带雨伞。 Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. 天气热 / 冷 / 凉 / 干燥 / 潮湿。 Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. Trời nóng / lạnh / mát / hanh khô / ẩm. 现在刮12 级台风。 Xiànzài guā 12 jí táifēng. Hiện tại có gió bão cấp 12. 20 度 / 0 度 / 零下 5 度。 20 Dù / 0 dù / língxià 5 dù. 20 độ / 0 độ / âm 5 độ. 4. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiết Để việc giao tiếp được tự nhiên, bạn hãy tham khảo ngay các bài hội thoại về chủ đề ở bên dưới. Nó sẽ giúp bạn nhiều đấy, hãy bỏ túi ngay để có thể nói chuyện hay như người bản xứ bạn nhé! Hội thoại 1 明天天气怎么样? – Khí hậu ngày mai như thế nào? Đàm thoại tiếng Trung về trời nắng, mưa Người hỏi Người đáp 下雨了, 明天天气怎么样? Xià yǔ le. Míng tiān tiān qì zěn me yàng? Mưa rồi. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào? 天气预报说 明天是阴天。 Tiān qì yù bào shuō míng tiān shì yīn tiān. Dự báo nói Ngày mai là một ngày trời âm u. 阴天有风吗?冷不冷? Yīntiān yǒu fēng ma? Lěng bù lěng? Trời âm u vậy có gió không? Có lạnh không? 有风。中午有点儿凉。 Yǒu fēng. Zhōngwǔ yǒu diǎnr liáng Có gió. Buổi trưa sẽ mát mẻ một chút. Hội thoại 2 河内冬天冷不冷? – Thời tiết ở Hà Nội có lạnh không? Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản về khí hậu Người hỏi Người đáp 你住在哪里? Nǐ zhù zài nǎ lǐ? Bạn sống ở đâu? 我住在河内。 Wǒ zhù zài hénèi. Tôi sống ở Hà Nội. 那里的天气怎么样? Nà lǐ de tiān qì zěn me yàng? Thời tiết ở đó như thế nào? 阳光明媚。 Yáng guāng míng mèi. Mặt trời tỏa sáng rực rỡ. 河内冬天冷不冷? Hénèi dōng tiān lěng bǔ lěng? Mùa đông ở Hà Nội có lạnh không? 冷极了。 有时候温度降到负5度。 Lěng jí le. Yǒu shí houWēndù jiàng dào fù 5 dù. Cực lạnh luôn. Có khi nhiệt độ giảm còn âm 5 độ. 夏天热吗?经常下雨吗? Xiàtiān rè ma? Jīng cháng xià yǔ ma? Mùa hè có nóng không? Thường hay có mưa không? 很热,6, 7月常常下大雨。 Hěn rè, liù, qī bā yuè cháng cháng xià dà yǔ. Rất nóng, có mưa thường xuyên vào tháng 6, tháng 7. Với tất tần tật những từ vựng, cụm từ và mẫu câu về thời tiết trong tiếng Trung trên đây, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới học tiếng Trung có được một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ! Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online, luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé! Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Chủ đề thời tiết là chủ không còn xa lạ với những người học tiếng Trung. Bởi vì đây là chủ đề được nhiều người học tiếng Trung lựa chọn để tích lũy từ vựng? Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết có những từ phổ biến nào? Mẫu câu hội thoại tiếng Trung thông dụng nhất trong chủ đề này là gì? Hãy cùng Hicado tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Bạn hãy bỏ túi ngay những từ vựng, câu nói về chủ đề này để nâng cao kiến thức và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cho bản thân nhé! >> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiếtTừ vựng tiếng Trung về thiên taiTừ vựng các mùa tiếng TrungMẫu câu hỏi tiếng Trung chủ đề thời tiếtMột số hội thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết >> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng Học từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết giúp người học tích lũy được nhiều từ vựng để nâng cao kiến thức trong quá trình chinh phục tiếng Trung. Không chỉ vậy, việc học tiếng Trung chủ đề thời tiết còn giúp bạn có theo dõi được các bản tin thời tiết tại Trung Quốc, từ đó bạn có thể nắm được thời tiết khí hậu mỗi ngày. Hãy tham khảo và lưu lại những từ vựng tiếng Trung dưới đây nhé! STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Ấm áp 暖和 nuǎnhuo 2 Ẩm ướt 淋湿 línshī 3 Ban đêm 黑夜 hēiyè 4 Ban ngày 白天 báitiān 5 Cầu vồng 彩虹 cǎihóng 6 Chớp 闪电 shǎndiàn 7 Có sấm 打雷 dǎléi 8 Dự báo thời tiết 天气预报 tiānqìyùbào 9 Gió 风 fēng 10 Gió lốc/gió xoáy 龙卷风 lóngjuǎnfēng 11 Ít mây 少云 shǎo yún 12 Khí hậu 气候 qìhòu 13 Khô hanh 干燥 gānzào 14 Lạnh 冷 lěng 15 Lạnh giá/lạnh buốt 冰冷 bīnglěng 16 Mát mẻ 凉 liáng 17 Mưa 下雨 xiàyǔ 18 Mưa bóng mây 太阳雨 tàiyángyǔ 19 Mưa phùn 毛毛雨 máomaoyǔ 20 Mưa rào 阵雨 zhènyǔ 21 Nhiệt độ …. Độ VD 23 độ C Âm 5 độ C 温度 / 气温 ….度 VD 23度 零下五度 – 50C wēndù/ Qìwēn ….dù 22 Nhiệt đới 热带 rèdài 23 Nhiều mây 多云 duōyún 24 Nóng 热 rè 25 Oi bức 闷 mèn 26 Ôn đới 温带 wēndài 27 Sương mù 雾 wù 28 Thời tiết 天气 tiānqì 29 Trời âm u 阴天 yīn tiān 30 Trời nắng 出太阳 chūtàiyáng 31 Trời nắng/trời quang 晴天 qíngtiān 32 Tuyết rơi 下雪 xiàxuě Từ vựng tiếng Trung về thiên tai >> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí Thiên tai thường gây ra những hậu quả nghiêm trọng khôn lường. Vì vậy, việc nắm vững những từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, đặc biệt là từ vựng tiếng Trung về thiên tai cực kỳ quan trọng với người học. Dưới đây là danh sách những từ vựng về thiên tai STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung 1 Thời tiết tiānqì 天气 2 Thiên tai tiānzāi zāihài 天灾 灾害 3 Mưa đá bīngbáo 冰雹 4 Bão tố bàofēngyǔ 暴风雨 5 Lũ lụt hóngshuǐ hónglào 洪水 洪涝 6 Thảm họa thủy triều cháo zāi 潮灾 7 Thủy triều đỏ chìcháo 赤潮 8 Hạn hán gānhàn 干旱 9 Động đất dìzhèn 地震 10 Sóng thần hǎi xiào 海啸 11 Phun trào núi lửa huǒshān bàofā /huǒshān pēnfā 火山爆发/火山喷发 12 Xoáy nước wō xuán 涡旋 13 Lở đất huápō 滑坡 14 Lũ quét bùn đất níshíliú 泥石流 15 Cháy rừng sēnlín huǒzāi 森林火灾 16 Băng tan róng níng bīng zhù 融凝冰柱 17 Vòi rồng lóng juǎn 龙卷 18 Vòi rồng lửa huǒyàn lóng juǎn 火焰龙卷 19 Cột siêu không khí chāojí qìliú zhù 超级气流柱 Từ vựng các mùa tiếng Trung >> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí Phần lớn các khu vực của Trung Quốc đều nằm ở vùng ôn đới, khí hậu ôn hòa nên một năm khí hậu chia thành 4 mùa rất rõ rệt. Bên cạnh đó, khí hậu của Trung Quốc còn có hai đặc điểm chính, đó là thời tiết ở Đại lục rõ rệt và loại hình thời tiết đa dạng, phức tạp. Để giao tiếp tiếng Trung chủ đề thời tiết, trong các từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, bạn cần nắm vững những từ vựng các mùa tiếng Trung dưới đây STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung 1 Bốn mùa sìjì 四季 2 Màu Đông Dōngjì 冬季 3 Mùa Jìjié 季节 4 Mùa hè xiàjì/xiàtiān 夏季/夏天 5 Mùa khô Gān jì 干季 6 Mùa mưa Yǔjì 雨季 7 Mùa thu qiūjì/qiūtiān 秋季/秋天 8 Mùa xuân chūnjì/chūntiān 春季/春天 9 Xuân hạ thu đông Mùa …. chūn xià qiūdōng …. +jì 春夏秋冬 …+季 Ngày Đông Chí và ngày Hạ Chí là gì? Khi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, bạn không thể bỏ qua 2 ngày nổi bật trong thời tiết tại Trung Quốc. Đó là ngày Đông Chí và ngày Hạ Chí. Vậy ngày Đông Chí và ngày Hạ Chí là gì? Theo lịch của người Trung Quốc cổ đại, tiết Đông chí là một trong 24 tiết khí quan trọng trong lịch âm. Không chỉ vậy, tiết Đông chí cũng là một lễ hội truyền thống lớn của người Trung Quốc được gọi là “Lễ hội mùa đông” Mỗi khu vực trên thế giới lại có nền văn hóa riêng biệt. Với sự khác biệt văn hóa khác nhau, giữa phương Tây và phương Đông có sự khác biệt biệt về ngày Đông chí. Ở phương Tây, Đông chí thường là ngày đầu tiên bắt đầu mùa đông, còn phương Đông, đông chí là ngày giữa mùa đông. Từ “chí” trong Đông chí mang nghĩa là cực điểm, đỉnh điểm. Tuy nhiên, đây không phải là thời điểm thời tiết lạnh đến cực điểm mà dùng để chỉ vị trí của Trái đất khi xoay quanh mặt trời. Đến ngày tiết Đông Chí, ở Bắc bán cầu bạn sẽ cảm nhận được ban ngày có thời gian rất ngắn. Chỉ sau ngày Đông Chí thì ngày mới ngày dần dần dài ra. Còn ở Nam bán cầu thì ngược lại, vào ngày này, ban ngày sẽ kéo rất dài. Theo lịch dương hằng năm, thời gian tiết đông chí sẽ bắt đầu từ khoảng ngày 21 – 23/12 và thường kết thúc vào ngày 5 – 6/1 năm sau. Sau những ngày này, khí hậu ở khắp mọi nơi trên thế giới sẽ bước vào giai đoạn thời tiết lạnh và rét buốt. Để xua tan cái giá lạnh của ngày đông, người dân ở vùng phía bắc Trung Quốc thường có phong tục ăn súp thịt cừu, sủi cảo và mì vằn thắn vào ngày này. Ngoài ra, tại các vùng khác của Trung Quốc còn có một số phong tục tế trời và thờ cúng tổ tiên. Vào ngày Đông Chí, mỗi gia đình tại trung Quốc thường chuẩn bị các lễ vật để dâng lên bàn thờ tổ tiên, bao gồm 3 món ăn, 3 loại trà, 5 loại rượu. Không chỉ thờ cúng tổ tiên vào ngày Đông Chí, nhiều người Trung Quốc còn thờ các vị thần để cầu một năm mưa thuận gió hòa. Mẫu câu hỏi tiếng Trung chủ đề thời tiết Để giao tiếp tiếng Trung chủ đề thời tiết tốt thì việc tích lũy từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết là chưa đủ, bạn cần phải luyện những mẫu câu hỏi tiếng Trung liên quan đến chủ đề thời tiết. Để giúp người học rèn luyện khả năng giao tiếp, Hicado đã tổng hợp những mẫu câu thông dụng nhất như sau STT Tiếng Việt Phiên Âm Tiếng Trung 1 20 độ /0 độ /âm 5 độ. 20 Dù/0 dù/ língxià 5 dù. 20 度/0 度/零下 5 度。 2 Bão rồi đấy. Táifēng láile 台风来了。 3 Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô nhé. Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. 下午会下雨,别忘带雨伞。 4 Cậu hay xem dự báo thời tiết không nhỉ? Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? 你经常看天气预报吗? 5 Có sương mù /mây /mưa. Yǒu wù /yún / yǔ. 有雾 /云 /雨。 6 Dạo này vừa oi vừa nóng. Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. 最近几天又闷又热。 7 Đóng băng rồi đấy. Jié bīngle. 结冰了。 8 Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi đấy. Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. 天气预报说明天下大雪。 9 Dự báo là nhiều mây, có mưa. Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. 天气预报说多云,有雨。 10 Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào nhỉ? Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? 天气预报说明天的天气怎么样? 11 Dự báo là tối nay có giông Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. 天气预报说今晚有暴风雨。 12 Gió lạnh đến rồi đấy. Háncháo láile. 寒潮来了。 13 Hiện tại có gió bão cấp 12. Xiànzài guā 12 jí táifēng. 现在刮12 级台风。 14 Hôm nay đổi trời. Jīntiān tiānqì biàn huàile. 今天天气变坏了。 15 Hôm nay trời trở lạnh đấy. Jīntiān biàn lěngle. 今天变冷了。 16 Hôm nay vừa mưa lại vừa sấm. Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. 今天又下大雨又打雷。 17 Mưa đá rồi. Xià bīngbáole. 下冰雹了。 18 Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ 阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 19 Mưa rồi này. Xià yǔle. 下雨了。 20 Nhiệt độ bao nhiêu đấy nhỉ? Wēndù shì duōshǎo dù? 温度是多少度? 21 Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu vậy? Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? 今天的气温是多少? 22 Thời tiết hôm nay như thế nào vậy? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? 今天天气怎么样? 23 Thời tiết hôm nay rất tốt rồi. Jīntiān tiānqì hǎo jíle! 今天天气好极了! 24 Thời tiết hôm nay rất xấu. Jīntiān tiānqì bù hǎo. 今天天气不好。 25 Thời tiết xấu đi rồi! Jīntiān tiānqì biàn huàile. 今天天气变坏了。 26 Tôi sợ nóng /rét. Wǒ pà rè/lěng. 我怕热/冷。 27 Tôi thấy nóng /lạnh. Wǒ juédé rè/lěng. 我觉得热/冷。 28 Trời hôm nay oi bức thật. Jīntiān tiānqì mēnrè. 今天天气闷热。 29 Trời nắng / trời râm /nổi gió. Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng. 晴天/阴天/刮风。 30 Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm. Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. 天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 31 Tuyết rơi rồi đấy. Xià xuěle. 下雪了。 Một số hội thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết Để học tốt tiếng Trung thì việc rèn luyện giao tiếp tiếng Trung chủ đề thời tiết mỗi ngày là rất quan trọng. Hãy cùng Hicado luyện tập những mẫu câu đơn giản dưới đây để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung nhé! Hội thoại 1 A 今天天气怎么样? Thời tiết hôm nay thế nào nhỉ? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? B 还很热。 Vẫn nóng lắm đấy. Hái hěn rè. A 最近几天都又热又闷,热得我睡不着觉。 Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi! Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn, rè dé wǒ shuì bùzháo jué. B 天气预报说明天下午会下雨。下雨以后天气会变凉了! Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa. Mưa xong trời sẽ mát. Tiānqì yùbào shuōmíng tiān xiàwǔ huì xià yǔ. Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle! A 那太好了! Thế thì tốt quá! Nà tài hǎole! Hội thoại 2 A 天气预报说今天天气变冷,还下雪。 Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi nữa. Tiānqì yùbào shuō jīntiān tiānqì biàn lěng, hái xià xuě. B 真的吗?几年来没有下雪,今年肯定很冷。 Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi đấy, năm nay chắc lạnh lắm đây. Zhēn de ma? Jǐ niánlái méiyǒu xià xuě, jīnnián kěndìng hěn lěng. A 你去工作要多穿衣服,小心着凉。 Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh nhé. Nǐ qù gōngzuò yào duō chuān yīfú, xiǎoxīn zháoliáng. B 好了。我知道了。 Ok. Anh biết rồi. Hǎole. Wǒ zhīdàole. Hội thoại 3 A 你看,天都变黑了,快要下大雨了! Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to đấy. Nǐ kàn, tiān dū biàn hēile, kuàiyào xià dàyǔle! B 那我们走快一点,免得被淋湿。 Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị dính mưa. Nà wǒmen zǒu kuài yīdiǎn, miǎndé bèi lín shī. A 好的。 Ừ. Hǎo de. Hội thoại 4 Người hỏi Người đáp 下雨了, 明天天气怎么样? Xià yǔ le. Míng tiān tiān qì zěn me yàng? Mưa rồi. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ? 天气预报说 明天是阴天。 Tiān qì yù bào shuō míng tiān shì yīn tiān. Dự báo nói rằng Ngày mai là một ngày trời âm u. 阴天有风吗?冷不冷? Yīntiān yǒu fēng ma? Lěng bù lěng? Trời âm u vậy có gió không vậy? Có lạnh không nhỉ? 有风。中午有点儿凉。 Yǒu fēng. Zhōngwǔ yǒu diǎnr liáng Có gió. Buổi trưa sẽ mát mẻ một chút. Hội thoại 5 Người hỏi Người đáp 你住在哪里? Nǐ zhù zài nǎ lǐ? Bạn sống ở đâu vậy? 我住在河内。 Wǒ zhù zài hénèi. Tôi sống tại Hà Nội. 那里的天气怎么样? Nà lǐ de tiān qì zěn me yàng? Thời tiết ở đó như thế nào vậy? 阳光明媚。 Yáng guāng míng mèi. Mặt trời tỏa sáng rực rỡ. 河内冬天冷不冷? Hénèi dōng tiān lěng bǔ lěng? Mùa đông ở Hà Nội có lạnh không vậy? 冷极了。 有时候温度降到负5度。 Lěng jí le. Yǒu shí houWēndù jiàng dào fù 5 dù. Cực lạnh luôn. Có khi nhiệt độ giảm còn âm 5 độ cơ. 夏天热吗?经常下雨吗? Xiàtiān rè ma? Jīng cháng xià yǔ ma? Mùa hè có nóng không vậy? Thường hay có mưa không? 很热,6, 7月常常下大雨。 Hěn rè, liù, qī bā yuè cháng cháng xià dà yǔ. Rất nóng, có mưa thường xuyên vào tháng 6, tháng 7. Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, mẫu câu và các đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề này. Để đạt được những kết quả tốt nhất trong quá trình học tiếng Trung, bạn hãy tích lũy và rèn những từ vựng của chủ đề này hằng ngày nhé! Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề [Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z 500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc – Hicado 500+ từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất Học tiếng Trung chủ đề buôn bán Từ vựng và giao tiếp Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé! Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2 Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,… Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2 Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2. Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2. Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc. Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến. Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau + Luyện tập liên tục Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống + Tăng sự tập trung Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung + Tiết kiệm thời gian Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài + Mở rộng mối quan hệ Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore… + Phòng học thoải mái Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do + Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học + Kết quả vượt trội Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ. >> Xem thêm Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề. Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado *Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học. Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt. >> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu *Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng đồng. Cụ thể dưới đây Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%. Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây. Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!. TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội Trụ sở Địa chỉ Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại 0912 444 686 – Email Wechat hicado Văn phòng đại diện VPĐD tại Hải Dương Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương VPĐD tại Hưng Yên Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên VPĐD tại Lào Cai Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai
hội thoại tiếng trung chủ đề thời tiết