Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên 2020. Ngày 5/10 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Điểm trúng tuyển được trang tuyển sinh cập nhật đầy đủ ở bài viết dưới đây, mời các bạn thí sinh và Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đạt 03 Giải Nhất; 03 Giải Nhì tại Hội thi tay nghề tỉnh Thái Nguyên; Thông báo về việc tổ chức Đại hội đại biểu Đảng bộ Khối Cơ quan Đại học Thái Nguyên lần thứ VIII, nhiệm kỳ 2020-2025 Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau: 1. Thông tin chung Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Địa điểm: Trung tâm Hội nghị trường Đại học Tây Nguyên, 567- Lê Duẩn, Tp. Các thông báo. Thông báo số 1 (08-03-2022 10:23) Hướng dẫn chi tiết cho tác giả gửi bản thảo "Hội nghị CNSH toàn quốc 2022" (16-03-2022 09:47) Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển dụng viên chức năm 2021, cụ thể như sau: 1. Số lượng và vị trí việc làm tuyển dụng. Chỉ tiêu tuyển dụng: 48 chỉ tiêu. Vị trí việc làm tuyển dụng: Giảng viên: 46 chỉ tiêu, trong đó: Vị trí giảng viên khoa Chăn nuôi Thú y: 02 Y chính quy, hệ liên thông, hệ cử tuyển của trường ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN năm 2022-2023. Hệ liên thông 700.000đ/ tín ch CẦN NHỮNG CÁN BỘ BIẾT DỰ BÁO. 19/08/2022. Ngưỡng chất lượng đầu vào - Điểm sàn Đại Học Tây Nguyên năm 2022. 03/08/2022. NHỮNG LỰA CHỌN CHO Y6 SAU a541He. Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2022 đào tạo 40 ngành/nghề hệ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển trên phạm vi toàn cả nước. Các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia HN tuyển sinh năm 2022 Đăng ký tuyển sinh Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 2022 đơn giản bằng máy tính Thông tin tuyển sinh ĐH – CĐ chính quy Trường ĐH Phạm Văn Đồng năm 2022 Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 Sau đây là thông tin tuyển sinh cụ thể, chi tiết của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp và cập nhật như sau Năm 2022 Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh Đại học chính quy trên phạm vi toàn cả nước, sử dụng 4 phương thức xét tuyển gồm Phương thức 1 Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả Học bạ THPT không áp dụng phương thức này đối với ngành Y Khoa. Phương thức 3 Xét tuyển kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức năm 2022. Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ. Tất cả các thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022, cần phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể theo các phương thức như sau Phương thức 1 Đối với ngành Sức khoẻ, Sư phạm Ngưỡng ĐBCL đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các ngành còn lại Nhà trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 2 Đối với ngành Sức khoẻ, Sư phạm Các ngành đào tạo GV Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Cá ngành đào tạo Điều dưỡng, KTV Xét nghiệm y học Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Các ngành đào tạo GDTC Thí sinh phải đáp ứng 1 trong các điều kiện sau Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV đã từng đoạt huy chương tại Hội khoẻ Phù Đổng, các giải trẻ hoặc giải vô địch Quốc Gia và Quốc tế. Thí sinh phải đạt được các môn thi năng khiếu từ điểm trở lên. Đối với các ngành còn lại Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên. Phương thức 3 Đối với ngành Y khoa, đào tạo GV trừ ngành GDTC Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ điểm trở lên. Đối với các ngành còn lại Thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên. Lưu ý Các thí sinh dự tuyển vào ngành GD Mầm non và GDTC Điểm thi các môn năng khiếu phải có kết quả đạt từ trở thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển. Đối với phương thức xét kết quả thi ĐGNL Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 10 điểm. Các ngành Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh năm 2022 Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của 40 ngành được Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 Thời gian nhận hồ sơ đăng ký STT Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 1 Xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 2 Xét học bạ THPT 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 3 Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức 2022 Theo quy định của ĐHQG TPHCM Theo quy định của ĐHQG TPHCM — — 4 Xét tuyển thẳng, ƯTXT Theo quy định của Bộ GDĐT — — — Số đợt tuyển sinh và thời gian nhận hồ sơ các đợt có thể sẽ được Nhà trường thay đổi theo tình hình tuyển sinh thực tế. Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu ngành GD Mầm non và GDTC Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 Từ ngày 01/5/2022 đến ngày 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 Từ ngày 11/7/2022 đến ngày 22/7/2022 29/07/2022 Nguồn tổng hợp Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết đang xem Trường đại học tây nguyên Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2021Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720301Điều dưỡng25,5Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học25,57140209Sư phạm Toán học237140211Sư phạm Vật lý23Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên7140212Sư phạm Hóa học237140213Sư phạm Sinh học237140202Giáo dục Tiểu học237140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J"rai237140217Sư phạm Ngữ văn237140231Sư phạm Tiếng Anh257140205Giáo dục Chính trị237140201Giáo dục Mầm nonXét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu7140206Giáo dục Thể chấtĐiểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Đang cập nhật....Điểm Xét Tuyển Điểm Thi ĐGNL Do ĐHQG TP. HCM Tổ ChứcĐang cập nhật....Xem thêm Đọc Truyện Cho Tôi 1 Vé Đi Tuổi Thơ Nguyễn Nhật Ánh, Đọc Truyện Cho Tôi Xin Một Vé Đi Tuổi ThơTHAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720101Y dưỡng197720601Kỹ thuật xét nghiệm y dục Mầm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + điểm tru tiên * 1/3 >= dục Tiểu dục Tiểu học Tiếng J" dục Thể các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên * 1/3 >= phạm Ngữ học157140209Sư phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh nghệ sinh học157480201Công nghệ thông tin157510406Công nghệ kỹ thuật môi trường157140205Giáo dục Chính học157140231Sư phạm Tiếng ngữ Anh167340101Quản trị kinh doanh167340121Kinh doanh thương mại157340201Tài chính - Ngân hàng157340301Kế tế nông nghiệp157310101Kinh tế157310105Kinh tế phát triển157620110Khoa học cây trồng157620112Bảo vệ thực vật157620205Lâm sinh157540101Công nghệ thực phẩm157850103Quản lí đất đai157620105Chăn nuôi157640101Thú y15Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂNGiáo dục mầm non18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lênGiáo dục tiểu học23Giáo dục tiểu học tiếng Jrai23Giáo dục chính trị23Giáo dục thể chất18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lênSư phạm Toán học23Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở phạm Vật lý23Sư phạm Hóa học23Sư phạm Sinh học23Sư phạm Ngữ văn23Sư phạm Tiếng Anh23Ngôn ngữ Anh20,5Triết học18Văn học18Kinh tế18Kinh tế phát triển18Quản trị kinh doanh21Kinh doanh thương mại18Tài chính - Ngân hàng18Kế toán20Công nghệ sinh học18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ thực phẩm18Chăn nuôi18Khoa học cây trồng18Bảo vệ thực vật18Kinh tế nông nghiệp18Lâm sinh18Thú y18Y khoa29Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở dưỡng26Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở thuật xét nghiệm y học27Quản lý đất đai18Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chứcTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNCHỈ TIÊUKHOA Y DƯỢCY khoa80010Điều dưỡng8005Kỹ thuật xét nghiệm y học8005KHOA KINH TẾKinh tế6005Kinh tế phát triển6005Quản trị kinh doanh6005Kinh doanh thương mại6005Tài chính ngân hàng6005Kế toán6005Kinh tế nông nghiệp6005KHOA SƯ PHẠMGiáo dục mầm non8005Giáo dục thể chất60025Giáo dục tiểu học8005Giáo dục tiểu học tiếng Jrai8005Sư phạm Ngữ văn80030Văn học6005KHOA NGOẠI NGỮSư phạm tiếng Anh8005Ngôn ngữ Anh6005KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆSư phạm Toán học80020Sư phạm Vật lý80050Sư phạm Hóa Học80060Sư phạm Sinh học80035Công nghệ sinh học6005Công nghệ thông tin6005Công nghệ kỹ thuật môi trường6005KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP5Khoa cây trồng6005Bảo vệ thực vật6005Lâm sinh6005Công nghệ thực phẩm6005Quản lý đất đai6005KHOA CHĂN NUÔI - THÚ YChăn nuôi6005Thú y6005KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊTriết học6005Giáo dục chính trị80035Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây NguyênĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khácTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGiáo dục mầm nonM0020Giáo dục Mầm nonM0120Giáo dục Tiểu họcA0024Giáo dục Tiểu họcC0024Giáo dục Tiểu họcC0324Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Tiểu học - Tiếng J"raiA00-Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT02; dục Thể chấtT07-Giáo dục Thể phạm Toán họcA01, A02-Sư phạm Toán phạm Vật lýA01, A02-Sư phạm Vật phạm Hóa họcB00, D07-Sư phạm Hóa phạm Sinh họcB00,D08-Sư phạm Sinh phạm Ngữ vănC19, C20-Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD14, D15-Ngôn ngữ AnhD0118Triết họcC19; họcC00; họcC19, C20-Văn tếA01-Kinh trị kinh doanhA01-Quản trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA01-Tài chính – Ngân hàngA00; toánA01-Kế họcA02, D08-Sinh nghệ sinh họcA02, D08-Công nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi trườngD08-Công nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngA00-Khoa học cây trồngB00; học cây vệ thực vậtA00-Bảo vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA01-Kinh tế nông nghiệpA00; sinhA00-Lâm sinhA02; lý tài nguyên rừngA00-Quản lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB0026Y đa khoa Hệ liên thôngB0025Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất đây là điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm2021 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học. Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết đào tạo Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Website Facebook Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây Đại học Tây Nguyên được thành lập là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Đây là điều kiện thuận lợi để con em các dân tộc thiểu số được đào tạo trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình. Là một trường đại học đứng chân trên địa bàn, Trường Đại học Tây Nguyên đã đóng góp đáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Nhà trường đã đào tạo cho các địa phương Tây Nguyên và cho đất nước hơn bác sĩ, cử nhân, kỹ sư các ngành Y khoa, Sư phạm, Công nghệ thông tin, Nông – Lâm nghiệp, Kinh tế, Giáo dục chính trị… Nhiều người trong số họ đã giữ các cương vị chủ chốt trong các hoạt động lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các cơ sở sản xuất và cơ quan, đơn vị khoa học kỹ thuật của các tỉnh Tây Nguyên và nhiều vùng trong cả nước. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây Được sự quan tâm rất lớn của Đảng và Nhà nước, sự lãnh đạo, chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sự động viên của các cấp ủy Đảng, chính quyền của các địa phương khu vực Tây Nguyên, Trường Đại học Tây Nguyên từ một cơ sở đào tạo nhỏ bé nay đã trở thành một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực với đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật khá mạnh, cơ sở vật chất đã từng bước được đầu tư hiện đại. Quy mô đào tạo của Nhà trường ngày càng tăng và ngày càng đa dạng về ngành nghề đào tạo, có khả năng đáp ứng ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao cho các ngành, các cấp ở các địa phương khu vực Tây Nguyên. Với những điều kiện đó, trong tương lai không xa, Tây Nguyên sẽ trở thành một vùng kinh tế trọng điểm của đất nước, một vùng có vị trí chiến lược quan trọng trong tam giác phát triển của khu vực Đông Dương. Ban thông tin – truyền thông Tuyển Sinh Đại Học Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn TTN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tây Nguyên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN đang trong giai đoạn công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2022 xét theo điểm thi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ đến điểm. Điểm sàn đại học Tây Nguyên năm 2022 TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Điểm sàn Ghi chú 1 TTN 7720101 Y khoa 23,0 2 TTN 7720301 Điều dưỡng 19,0 3 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,0 4 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 19,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,33 trở lên. 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 18,0 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3 đạt từ 6,0 trở lên. 6 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 19,0 7 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai 19,0 8 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 19,0 9 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 19,0 10 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 19,0 11 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 19,0 12 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 19,0 13 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,0 14 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19,0 15 TTN 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 16 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 16,0 Thí sinh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên 17 TTN 7229001 Triết học 15,0 18 TTN 7229030 Văn học 15,0 19 TTN 7310101 Kinh tế 15,0 20 TTN 7310105 Kinh tế phát triển 15,0 21 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 16,0 22 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 15,0 23 TTN 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15,0 24 TTN 7340301 Kế toán 15,0 25 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0 26 TTN 7420101 Sinh học 15,0 27 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 15,0 28 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 15,0 29 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,0 30 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,0 31 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15,0 32 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 15,0 33 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 15,0 34 TTN 7620205 Lâm sinh 15,0 35 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 15,0 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai 15,0 37 TTN 7620105 Chăn nuôi 15,0 38 TTN 7640101 Thú y 15,0 Ghi chú Thí sinh có tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định ở trên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển. Nhà trường thông báo để thí sinh biết và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Xem file thông báo điểm sàn TAỊ ĐÂY HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN Thí sinh xem chỉ tiêu, tổ hợp và các phương thức xét tuyển khác TẠI ĐÂY Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng tất cả các phương thức vào Trường Đại học Tây Nguyên đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo link Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2021 Trường đại học Tây Nguyên mã trường TTN sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung đợt 2 Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 với 13 ngành. Cụ thể như sau Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét theo điểm thi THPT Trường đại học Tây Nguyên đã có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021 TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp 1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học 6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý 9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 14 D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh 15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh 16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 18 M01 Văn, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 19 M09 Toán, NK1 Kể chuyện – Đọc diễn cảm, NK2 Hát – Nhạc 20 T01 Toán, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ 21 T20 Văn, NK3chạy 100m, NK4bật xa tại chỗ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ ĐH Tây Nguyên 2021 Đợt 1 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2021 như sau TT Mã ngành Tên ngành Điểm TT Ghi chú 1 7720301 Điều dưỡng Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 3 7140209 Sư phạm Toán học Điều kiện Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt trở lên 4 7140211 Sư phạm Vật lí 5 7140212 Sư phạm Hóa học 6 7140213 Sư phạm Sinh học 7 7140202 Giáo dục Tiểu học 8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 11 7140205 Giáo dục Chính trị 12 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 13 7140206 Giáo dục Thể chất 14 7220201 Ngôn ngữ Anh Điều kiện Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên 15 7229001 Triết học 16 7229030 Văn học 17 7310101 Kinh tế 18 7310105 Kinh tế phát triển 19 7620115 Kinh tế nông nghiệp 20 7340101 Quản trị kinh doanh 21 7340121 Kinh doanh thương mại 22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23 7340301 Kế toán 24 7480201 Công nghệ thông tin 25 7510406 Công nghệ KT Môi trường 26 7420101 Sinh học 27 7420201 Công nghệ sinh học 28 7540101 Công nghệ thực phẩm 29 7620110 Khoa học cây trồng 30 7620112 Bảo vệ thực vật 31 7620205 Lâm sinh 32 7850103 Quản lí đất đai 33 7620105 Chăn nuôi 34 7640101 Thú y Đợt 3 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đợt 3 năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau Điểm sàn trường ĐH Tây Nguyên năm 2021 Trường đh Tây Nguyên vừa chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức điểm thi THPT Quốc gia, điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau - Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Phương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021 + Đối với nhóm ngành Sức khỏe; nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Y khoa đạt từ 850 điểm trở lên + Điều dương, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất đạt từ 700 điểm trở lên. + Các ngành khác có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200. - Phương thức 3 Xét điểm học bạ không xét ngành Y khoa - Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 Ngày 8/8, trường đại học Tây Nguyên đã chính thức công bổ điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau >>> XEM THÊM Các trường công bố điểm sàn 2021 Mới nhất TẠI ĐÂY! Điểm chuẩn trường đại học Tây Nguyên 2020 Đại học Tây Nguyên mã trường TTN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức 2020 Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học 23 điểm Mã ngành 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 23 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị 23 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học 23 điểm Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tây Nguyên như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M05, M06 18 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C03 18 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D66 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T07 18 điểm Điểm Năng khiếu >= 5; Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A02 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, B02, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 14 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 14 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 23 điểm Mã ngành 7720301 Điều dưỡng - B00 19 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 20 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 14 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66 18 điểm Mã ngành 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66 18 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, C19, C20 18 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 18 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7640101 Thú y - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00 18 điểm Tra cứu điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo duc Mâm non - M06, M05 điểm Mã ngành 7140202 Giáo duc Tiêu hoc - A00, C00, C03 20 điểm Mã ngành 7140202JR Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01 17 điểm Mã ngành 7140205 Giáo duc Chính tri - C00, C19, D01, D66 19 điểm Mã ngành 7140206 Giáo đuc Thê chất - T00, T02, T03, T07 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lí - A00, A01, A02 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00, B00, D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiêng Anh - D01 17 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15 16 điểm Mã ngành 7229001 Triêt hoc - C00, C19, C20, D01 13 điểm Mã ngành 7229030 Văn học- C00, C19, C20 13 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01 15 điểm Mã ngành 7340101LT Quản trị kinh doanh LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340201LT Tài chính - Ngân hàng LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7340301 Kê toán - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7340301LT Kê toán LT - A00, A01, D01 13 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 13 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7540101 Công nghệ thực phẩm 13 điểm Mã ngành 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07 13 điểm Mã ngành 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620105LT Chăn nuôi LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110 Khoa học cây trông - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620110LT Khoa học cây trông LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620112 Bảo vê thực vật - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620115 Kinh tế nông nghiệp 13 điểm Mã ngành 7620205 Lâm sinh - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620205LT Lâm sinh LT - A00,A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7620211LT Quản lý tài nguyên rừng LT - A00, A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101 Thú y- A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7640101LT Thú y LT - A02, B00, D08 13 điểm Mã ngành 7720101 Y khoa - B00 21 điểm Mã ngành 7720101LT Y khoa LT - B00 19 điểm Mã ngành 7720301 Điêu dưỡng - B00 điểm Mã ngành 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00 điểm Mã ngành 7850103 Quản lý đât đai - A00, A01, A02 13 điểm Mã ngành 7850103LT Quản lý đât đai LT - A00, A01, A02 13 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. → Xem điểm chuẩn đại học Kiên Giang 2021 chính xác nhất Cập nhật 08/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Nguyên Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk SĐT 02623825185 Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển a. Thời gian thu hồ sơ dự kiến Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM — — Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT — — — b. Thi năng khiếu Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét điểm học bạ THPT không xét ngành Y khoa. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Phương thức 4 Xét tuyển thẳng. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hình thức xét tuyển Nhóm ngành Sức khỏe;Nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Các ngành khác Ghi chú Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sauCó học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây. 5. Học phí Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau Các ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. Các ngành y dược đồng/ 1 năm học. Các ngành còn lại đồng/ 1 năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu năm 2022 Dự kiến Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL 1 7720101 Y khoa B00 190 0 30 2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5 4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5 5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5 6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5 8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5 9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20 10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10 11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10 12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10 14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10 17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5 18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10 20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5 21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5 22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5 23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5 24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5 25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10 27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5 28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5 29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5 30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5 32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5 34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5 35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5 36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5 37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5 39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20 40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 18 800 22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 19,0 19,0 Giáo dục Tiểu học 18 - 21,5 23 800 25,85 23 24,51 27,0 Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai 18 - 18,5 23 800 19 23 21,50 25,30 Giáo dục Chính trị 18,5 - 18,5 23 800 23 23 23,0 23,0 Giáo dục Thể chất 18 - 17,5 18 600 18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 18,0 18,0 Sư phạm Toán học 18 - 18,5 23 800 22,80 23 23,55 27,60 Sư phạm Vật lý 18 - 18,5 23 800 19 23 20,75 23,0 Sư phạm Hóa học 18 - 18,5 23 800 20,25 23 22,75 23,25 Sư phạm Sinh học 18 - 18,5 23 800 19 23 19,0 23,0 Sư phạm Ngữ văn 18,5 - 18,5 23 800 22 23 24,75 26,10 Sư phạm Tiếng Anh 18 - 18,5 23 800 25 25 22,35 26,85 Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600 21 21 16,0 21,50 Kinh doanh thương mại 14 18 15 18 600 15 18 15,0 20,0 Tài chính - ngân hàng 14 18 15 18 600 19,50 18 15,0 24,0 Kế toán 15,5 18 15,5 20 600 17,50 18 15,0 22,60 Sinh học 14 18 15 18 21,50 25,50 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600 15 18 15,0 22,20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 600 15 18 15,0 23,30 Khoa học cây trồng 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Lâm sinh 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý tài nguyên rừng 14 18 17,0 24,80 Công nghệ sau thu hoạch 14 18 15,0 23,0 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Chăn nuôi 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Thú y 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Y khoa 23 - 26,15 29 800 26 24,80 - Điều dưỡng 19 - 19 26 800 21,50 25,5 19,0 23,75 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 - 21,5 27 800 22,50 25,5 22,10 25,80 Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50 600 21,25 18 16,0 18,0 Văn học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Triết học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế phát triển 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý đất đai 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 23,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tây Nguyên Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Kỳ thi đại học năm 2019 được tổ chức đã bắt đầu. làm mớiĐại học Tây NguyênViết tắtTNUTên tiếng AnhTay Nguyen UniversityKhẩu hiệuSáng tạo – Chất lượng – Hội nhậpThông tin chungLoại hìnhĐại học công lậpThành lập11 tháng 11 năm 1977Thành viên củaBộ Giáo dục và Đào tạoThành viênViện Công nghệ sinh học và Môi trườngBệnh viện Đại học Tây NguyênMã trườngTTNTổ chức và quản lýHiệu trưởngTS. Nguyễn Thanh phóTS. Y Tru AlioRelated Articles 10 loại cây dây leo đẹp, chịu nắng tốt và dễ trồng nhấtTháng Một 6, 2023 Hoa lay ơn Ý nghĩa, kỹ thuật trồng,chăm sóc và cách cắm hoa đẹpTháng Một 5, 2023 Hoa lan hồ điệp đặc điểm, cách trồng, chăm sóc nhanh có hoaTháng Một 5, Trung nguyễn Văn NamThông tin khácĐịa chỉ567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Cổng trường Đại học Tây NguyênTrường Đại học Tây Nguyên Tay Nguyen University là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam. Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào sửTrường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Từ xuất phát điểm chỉ có 6 chuyên ngành đào tạo của 4 khoa Sư phạm, Y dược, Nông lâm và Lâm nghiệp. Đến nay, Trường đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học,chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và các nước Lào, lượng đào tạoĐội ngũ giảng viênTính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại sinhSTTTuyển sinh đại họcTuyển sinh thạc sĩTuyển sinh tiến sĩ1Giáo dục Mầm nonLâm họcLâm sinh2Giáo dục Tiểu họcKhoa học cây trồngKhoa học cây trồng3Giáo dục Tiểu học – Tiếng JraiQuản lý kinh tếKinh tế nông nghiệp4Giáo dục Chính triKinh tế nông nghiệpChăn nuôi5Giáo dục Thê chấtThú y6Sư phạm Toán họcChăn nuôi7Sư phạm Vật líSinh học thực nghiệm8Sư phạm Hóa họcToán giải tích9Sư phạm Sinh họcKhoa học y sinh10Sư phạm Ngữ vănNgôn ngữ học11Sư phạm Tiêng AnhChuyên khoa cấp I nội tổng quát12Ngôn ngữ Anh13Triết hoc14Văn hoc15Kinh tế16Quản trị kinh doanh17Quản trị kinh doanh LT18Kinh doanh thương mại19Tài chính – Ngân hàng20Tài chính – Ngân hàng LT21Kê toán22Kê toán LT23Sinh hoc24Công nghệ sinh học25Công nghệ thông tin26Công nghệ kỹ thuật môi trường27Công nghệ thực phẩm28Công nghệ sau thu hoạch29Chăn nuôi30Chăn nuôi LT31Khoa học cây trông32Khoa học cây trông LT33Bảo vê thưc vât34Kinh tê nông nghiệp35Lâm sinh36Lâm sinh LT37Quản lý tài nguyên rừng38Quản lý tài nguyên rừng LT39Thú y40Thú y LT41Y khoa42Y khoa LT43Điêu dưỡng44Kỹ thuật xét nghiệm y học45Quản lý đất đai46Quản lý đất đai LTHiệu trưởng qua các nhiệm Y Tlam Kbuôr – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1978-1983KS. Lê Văn Liễu – Quyền Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1983- 1986NGND. BS Y Ngông Niê K’Dam – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1987- 1993PGS. TS Phan Quốc Sùng – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1993- 1997TS. Nguyễn An Ninh – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1997- 2002PGS. TS Nguyễn Xuân Thao – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2002- 2011PGS. TS. Nguyễn Tấn Vui – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2011- 2018TS. Nguyễn Thanh Trúc – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2018 -2023 Đương nhiệmCác khoa của trườngKhoa Khoa học tự nhiên và công nghệKhoa chăn nuôi – thú yKhoa dự bị và tạo nguồnKhoa kinh tếKhoa Lý luận chính trịKhoa ngoại ngữKhoa nông lâm nghiệpKhoa sư phạmKhoa y dượcTrường Trung học phổ thông TH Cao Nguyên Tôi là Đỗ Thủy đam mê sáng tạo viết Blog hàng ngày là những công việc mà tôi đang làm nó thực sự là những gì tôi yêu thích hãy theo dõi tôi để có những kiến thức bổ ích về xã hội ,cộng đồng và học tập. Back to top button

thông báo trường đại học tây nguyên