Đại Học chăn Trâu. Saturday, 28 May 2016. Ông Nguyễn Trường Tộ ơi ! ng r ấ t xa khi nh ậ n th ứ c đ ượ c b ố i c ả nh v à khuynh h ướ ng v ậ n đ ộ ng chung c ủ a th ế gi ớ i th ờ i b ấ y gi ờ, Nguy
Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng ông là một học sinh có tɦàɴh tích nhất nhì. Năm 1990, ông thi đỗ vào trường Đại học Y Tây Nguyên. Để có tiền cho con lên tɦàɴh phố ăn học, mẹ ông đã phải báп đi nhiều tạ lúa và nhiều thứ khác trong nhà.
Tuyển sinh Đại học năm 2022: Nhiều trường thông báo xét tuyển bổ sung Real Madrid mất ngôi đầu bảng La Liga vào tay Barcelona! Chuẩn bị điều kiện thực hiện quy định sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hết hạn sau 31/12
Hội nghị Tổng kết năm học 2017-2018 và Phương hướng hoạt động năm học 2018-2019; điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển - Tuyển sinh Đại học năm 2021; Phân Hiệu Trường Đại Học Y Hà Nội Tại Tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 722 đường Quang Trung 3 - Phường
Tính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học. Tuyển sinh Hiệu trưởng qua các nhiệm kỳ GS.BS Y Tlam Kbuôr - Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1978-1983 KS. Lê Văn Liễu - Quyền Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1983- 1986 NGND.
Sáng 29/10, mạng xã hội xuất hiện thông tin một nhân viên y tế tại TP Dĩ An ( Bình Dương) rao bán thuốc điều trị COVID-19 khiến nhiều người quan tâm. Nguyên nhân thông tin này thu hút sự quan tâm vì đây là thuốc Molnupiravir - loại thuốc được Bộ Y tế cấp phát miễn phí cho F0
AydhAt. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Nguyên Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk SĐT 02623825185 Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển a. Thời gian thu hồ sơ dự kiến Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM — — Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT — — — b. Thi năng khiếu Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét điểm học bạ THPT không xét ngành Y khoa. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Phương thức 4 Xét tuyển thẳng. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hình thức xét tuyển Nhóm ngành Sức khỏe;Nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Các ngành khác Ghi chú Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sauCó học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây. 5. Học phí Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau Các ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. Các ngành y dược đồng/ 1 năm học. Các ngành còn lại đồng/ 1 năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu năm 2022 Dự kiến Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL 1 7720101 Y khoa B00 190 0 30 2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5 4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5 5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5 6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5 8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5 9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20 10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10 11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10 12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10 14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10 17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5 18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10 20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5 21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5 22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5 23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5 24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5 25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10 27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5 28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5 29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5 30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5 32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5 34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5 35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5 36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5 37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5 39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20 40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 – 18,5 18 800 22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu Giáo dục Tiểu học 18 – 21,5 23 800 25,85 23 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jarai 18 – 18,5 23 800 19 23 Giáo dục Chính trị 18,5 – 18,5 23 800 23 23 Giáo dục Thể chất 18 – 17,5 18 600 18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu Sư phạm Toán học 18 – 18,5 23 800 22,80 23 Sư phạm Vật lý 18 – 18,5 23 800 19 23 Sư phạm Hóa học 18 – 18,5 23 800 20,25 23 Sư phạm Sinh học 18 – 18,5 23 800 19 23 Sư phạm Ngữ văn 18,5 – 18,5 23 800 22 23 Sư phạm Tiếng Anh 18 – 18,5 23 800 25 25 Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600 21 21 Kinh doanh thương mại 14 18 15 18 600 15 18 Tài chính – ngân hàng 14 18 15 18 600 19,50 18 Kế toán 15,5 18 15,5 20 600 17,50 18 Sinh học 14 18 15 18 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600 15 18 Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600 15 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 600 15 18 Khoa học cây trồng 14 18 15 18 600 15 18 Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600 15 18 Lâm sinh 14 18 15 18 600 15 18 Quản lý tài nguyên rừng 14 18 Công nghệ sau thu hoạch 14 18 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600 15 18 Chăn nuôi 14 18 15 18 600 15 18 Thú y 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18 600 15 18 Y đa khoa 23 – 26,15 29 800 26 Điều dưỡng 19 – 19 26 800 21,50 25,5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 – 21,5 27 800 22,50 25,5 Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50 600 21,25 18 Văn học 14 18 15 18 600 15 18 Triết học 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế phát triển 15 18 600 15 18 Quản lý đất đai 14 18 15 18 600 15 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham chuẩn tuyển sinh 2021 của Đại học Tây Nguyên sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021Trường Đại học Tây Nguyên là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào trường Đại học Tây NguyênMã ngành TTNĐịa chỉ 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk LắkĐiện thoại 0262 3825 185Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020 >> Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2020Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Tây NguyênChi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú7140201Giáo dục Mầm nonM05, M06187140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C03187140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, dục Thể chấtT00, T02, T03, T07187140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02187140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02187140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D07187140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B02, D08187140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiếng AnhD01, D14, D15187220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66187229001Triết họcC00, C19, C20, D66147229030Văn họcC00, C19, C20147310101Kinh tếA00, A01, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, doanh thương mạiA00, A01, D01147340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, họcA02, B00, D08147420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08147480201Công nghệ thông tinA00, A01147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D08147540101Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, D08147540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D07147620105Chăn nuôiA02, B00, D08147620110Khoa học cây trồngA00, A02, B00, D08147620112Bảo vệ thực vậtA00, A02, B00, D08147620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01-7620205Lâm sinhA00, A02, B00, D08147620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D08147640101Thú yA02, B00, D08147720101Y khoaB00237720301Điều dưỡngB00197720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00207850103Quản lý đất đaiA00, A01, A02, B0014Điểm chuẩn năm 2018trường Đại học Tây NguyênMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo duc Mâm nonM06, duc Tiêu hocA00, C00, C03207140202JRGiáo dục Tiếu học - Tiếng JraiA00, C00, D01177140205Giáo duc Chính triC00, C19, D01, D66197140206Giáo đuc Thê chấtT00, T02, T03, T07177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02177140211Sư phạm Vật líA00, A01, A02177140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D07177140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D08177140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiêng AnhD01177220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15167229001Triêt hocC00, C19, C20, D01137229030Văn hocC00, C19, C20137310101Kinh têA00, A01, D01137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01157340101LTQuản trị kinh doanh LTA00, A01, D01137340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01137340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01137340201LTTài chính - Ngân hàng LTA00, A01, D01137340301Kê toánA00, A01, toán LTA00, A01, D01137420101Sinh hocA02, B00, D08137420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08137480201Công nghệ thông tinA00, A01137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D08137540101Công nghệ thực phẩm137540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D07137620105Chăn nuôiA02, B00, D08137620105LTChăn nuôi LTA02, B00, D08137620110Khoa học cây trôngA00, A02, B00, D08137620110LTKhoa học cây trông LTA00, A02, B00, D08137620112Bảo vê thưc vâtA00, A02, B00, D08137620115Kinh tê nông nghiệp137620205Lâm sinhA00,A02, B00, D08137620205LTLâm sinh LTA00,A02, B00, D08137620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D08137620211LTQuản lý tài nguyên rừng LTA00, A02, B00, D08137640101Thú yA02, B00, D08137640101LTThú y LTA02, B00, D08137720101Y khoaB00217720101LTY khoa LTB00197720301Điêu thuật xét nghiệm y lý đât đaiA00, A01, A02137850103LTQuản lý đât đai LTA00, A01, A0213Dữ liệu năm 2017như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00207140201Giáo dục Mầm nonM01207140202Giáo dục Tiểu họcA00247140202Giáo dục Tiểu họcC00247140202Giáo dục Tiểu họcC03247140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J' dục Tiểu học - Tiếng J' dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT01; T02; dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD01187220301Triết họcC19; họcC00; trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA00; nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngB00; học cây vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA00; sinhA02; lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB00267720101LTY đa khoa Hệ liên thôngB00257720332Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7340301Kế toánD01157850103Quản lý đất đaiA02-7850103Quản lý đất đaiA00; A01157720501Điều dưỡngB00227720332Xét nghiệm y đa khoa Hệ liên thông đa yA02-7640101Thú yD08157640101Thú lý tài nguyên rừngB00157620211Quản lý tài nguyên rừngA02; D08-7620205Lâm sinhB00157620205Lâm sinhA02; D08-7620115Kinh tế nông nghiệpA00; D01157620112Bảo vệ thực vậtA02; B08-7620112Bảo vệ thực vậtB00157620110Khoa học cây trồngA02-7620110Khoa học cây trồngB00; D08157620105Chăn nuôiA02-7620105Chăn nuôiD08157620105Chăn nghệ sau thu hoạchA00; B00; D07157540104Công nghệ sau thu hoạchA02-7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02-7480201Công nghệ thông tinA01-7480201Công nghệ thông nghệ sinh nghệ sinh họcB00157340301Kế toánA00197340201Tài chính – Ngân hàngA00; D01157340101Quản trị kinh doanhD01157340101Quản trị kinh doanhA00177310101Kinh tếD01157310101Kinh tếA00197220330Văn họcC00157220301Triết họcC00; D01157220301Triết họcC19; C20-7220201Ngôn ngữ AnhD01177140231Sư phạm Tiếng phạm Ngữ phạm Sinh phạm Hóa phạm Vật phạm Toán dục Thể dục Thể chấtT01; T02; T03-7140205Giáo dục Chính trịD01157140205Giáo dục Chính trịC00177140205Giáo dục Chính trịC19; D66-7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiD01167140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J' dục Tiểu dục Tiểu dục Tiểu dục Mầm nonM01247140201Giáo dục Mầm nonM0025Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020 ********* 1. Thông tin chung Tên trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Loại hình trường Công lập Mã trường TTN Địa chỉ 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại Hotline Website Email tuyensinh Thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau 2. Thông tin tuyển sinh – Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh – Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả nước – Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến – Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức + Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 + Phương thức 2 Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ mười tám điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển. + Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Ghi chú Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch. 3. Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2020 TT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Xét kết quả thi THPT QG Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL KHOA Y DƯỢC 1 7720101 Y khoa B00 290 2 7720301 Điều dưỡng 60 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 KHOA KINH TẾ 4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 60 40 5 7310105 Kinh tế phát triển ngành mới mở năm 2020 30 20 6 7340101 Quản trị kinh doanh 80 40 7 7340121 Kinh doanh thương mại 30 30 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 20 9 7340301 Kế toán 80 40 10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 40 KHOA SƯ PHẠM 11 7140201 Giáo dục Mầm non M05, M06 40 10 12 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07 20 20 13 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 80 20 14 7140202JR Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai A00, C00, D01 40 10 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 30 10 16 7229030 Văn học 25 25 KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ 17 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 25 5 18 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 20 5 19 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 15 5 20 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08 20 5 21 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 25 25 22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 60 30 23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D08 25 25 KHOA NGOẠI NGỮ 24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 80 20 25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 90 50 KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP 26 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B04 40 40 27 7620112 Bảo vệ thực vật 30 30 28 7620205 Lâm sinh 25 25 29 7540101 Công nghệ thực phẩm 25 25 30 7850103 Quản lí đất đai A00, A02, A10, B00 30 30 KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y 31 7620105 Chăn nuôi A02, B00, D08 30 30 32 7640101 Thú y 90 60 KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ 33 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 20 34 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D66 20 10 KHOA DỰ BỊ – ĐẠI HỌC – Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường Trừ các ngành sư phạm theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2. – Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy. – Chỉ tiêu dự kiến 70. Bảng tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp A00 Toán, Vật lí, Hóa học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh A10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh B02 Toán, Sinh học, Địa lí M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD T03 Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT C20 Ngữ văn, Địa lí, GDCD T07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ Thời gian nhận hồ sơ – Phương thức 1 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Phương thức 2 dự kiến + Đợt 1 04/5 – 31/7 + Đợt 2 10/8 – 04/9 + Đợt 3 28/9 – 09/10 + Đợt 4 19/10 – 30/10 – Phương thức 3 Dự kiến từ ngày 08/6/2020. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Email tuyensinh Website Điện thoại Trên đây là thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành học nhé. Nguồn Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại Cao đẳng ngôn ngữ Anh Cao đẳng ngành chế biến món ăn Cao đẳng du lịch Hà Nội
Năm 2021, trường Đại họᴄ Tâу Nguуên dự kiến ᴄó 3340 ᴄhỉ tiêu, tuуển ѕinh theo theo 4 phương thứᴄ. Điểm ѕàn ᴄáᴄ ngành ngoài ѕư phạm năm 2021 ᴄủa trường dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 16 điểm tùу từng ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2021 đã ᴄông bố ngàу 15/9, хem ᴄhi tiết dưới đâу Bạn đang хem Trường đại họᴄ у dượᴄ tâу nguуên Điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ Tâу Nguуên năm 2022 Tra ᴄứu điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ Tâу Nguуên năm 2022 ᴄhính хáᴄ nhất ngaу ѕau khi trường ᴄông bố kết quả! Điểm ᴄhuẩn ᴄhính thứᴄ Đại Họᴄ Tâу Nguуên năm 2021 Chú ý Điểm ᴄhuẩn dưới đâу là tổng điểm ᴄáᴄ môn хét tuуển + điểm ưu tiên nếu ᴄó Trường Đại Họᴄ Tâу Nguуên - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn Ghi ᴄhú 1 7720101 Y đa khoa B00 26 2 7720301 Điều Dưỡng B00 3 7720601 KT хét nghiệm у họᴄ B00 4 7140209 Sư phạm Toán họᴄ A00; A01; A02; B00 5 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 19 6 7140212 Sư phạm Hóa họᴄ A00; B00; D07 7 7140213 Sư phạm Sinh họᴄ A02; B00; B03; B08 19 8 7140202 GD Tiểu họᴄ A00; C00; C03 9 7140202JR GD Tiểu họᴄ Tiếng Jrai A00; C00; D01 19 10 7140217 Sư phạm Ngữ ᴠăn C00; C19; C20 22 11 7140205 Giáo dụᴄ Chính trị C00; C19; D01; D66 23 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 13 7140201 Giáo dụᴄ Mầm non M01; M09 14 7140206 Giáo dụᴄ Thể ᴄhất T01; T20 18 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16 7229001 Triết họᴄ C00; C19; D01; D66 15 17 7229030 Văn họᴄ C00; C19; C20 15 18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 19 19 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15 20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15 21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21 22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15 23 7340201 Tài ᴄhính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 26 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15 27 7420101 Sinh họᴄ A02; B00; B03; B08 15 28 7420201 Công nghệ ѕinh họᴄ A00; A02; B00; B08 15 29 7540101 Công nghệ thựᴄ phẩm A00; A02; B00; B08 15 30 7620110 Khoa họᴄ ᴄâу trồng A00; A02; B00; B08 15 31 7620112 Bảo ᴠệ thựᴄ ᴠật A00; A02; B00; B08 15 32 7620205 Lâm ѕinh A00; A02; B00; B08 15 33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 15 34 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15 35 7640101 Thú у A02; B00; B08; D13 15 Họᴄ ѕinh lưu ý, để làm hồ ѕơ ᴄhính хáᴄ thí ѕinh хem mã ngành, tên ngành, khối хét tuуển năm 2022 tại đâу STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn Ghi ᴄhú 1 7720301 Điều dưỡng B00 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Khá hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 2 7720601 Kỹ thuật хét nghiệm у họᴄ B00 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Khá hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 3 7140209 Sư phạm Toán họᴄ A00; A01; A02; B00 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 4 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 5 7140212 Sư phạm Hóa họᴄ A00; B00; D07 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 6 7140213 Sư phạm Sinh họᴄ A02; B00; B03; B08 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 7 7140202 Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ A00; C00; C03 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 8 7140202JR GD Tiểu họᴄ Tiếng Jrai A00; C00; D01 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 9 7140217 Sư phạm Ngữ ᴠăn C00; C19; C20 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 11 7140205 Giáo dụᴄ Chính trị C00; C19; D01; D66 23 Đợt 1, Điều kiện Họᴄ lựᴄ năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặᴄ Điểm хét tốt nghiệp đạt trở lên 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18 Đợt 1, Điều kiện Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên 13 7229001 Triết họᴄ C00; C19; D01; D66 18 Đợt 1 14 7229030 Văn họᴄ C00; C19; C20 18 Đợt 1 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1 19 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 20 7340201 Tài ᴄhính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 21 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1 22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 18 Đợt 1 23 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 24 7420101 Sinh họᴄ A02; B00; B03; B08 18 Đợt 1 25 7420201 Công nghệ ѕinh họᴄ A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 26 7540101 Công nghệ thựᴄ phẩm A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 27 7620110 Khoa họᴄ ᴄâу trồng A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 28 7620112 Bảo ᴠệ thựᴄ ᴠật A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 29 7620205 Lâm ѕinh A00; A02; B00; B08 18 Đợt 1 30 7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 18 Đợt 1 31 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 18 Đợt 1 32 7640101 Thú у A02; B00; B08; D13 18 Đợt 1 Họᴄ ѕinh lưu ý, để làm hồ ѕơ ᴄhính хáᴄ thí ѕinh хem mã ngành, tên ngành, khối хét tuуển năm 2022 tại đâу Xem thêm STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn Ghi ᴄhú 1 7720101 Y khoa 895 2 7720301 Điều dưỡng 700 3 7720601 Kу̃ thuật хét nghiệm у họᴄ 700 4 7310101 Kinh tế 600 5 7310105 Kinh tế phát triển 600 6 7340101 Quản trị kinh doanh 600 7 7340121 Kinh doanh thương mại 600 8 7340201 Tài ᴄhính – Ngân hàng 600 9 7340301 Kế toán 600 10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 600 11 7140201 Giáo dụᴄ Mầm non 700 12 7140206 Giáo dụᴄ Thể ᴄhất 600 13 7140202 Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ 700 14 7140202JR Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ-Tiếng Jrai 700 15 7140217 Sư phạm Ngữ ᴠăn 700 16 7229030 Văn họᴄ 600 17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 700 18 7220201 Ngôn ngữ Anh 600 19 7140209 Sư phạm Toán họᴄ 700 20 7140211 Sư phạm Vật lу́ 700 21 7140212 Sư phạm Hóa họᴄ 700 22 7140213 Sư phạm Sinh họᴄ 700 23 7420101 Sinh họᴄ 600 24 7420201 Công nghệ ѕinh họᴄ 600 25 7480201 Công nghệ thông tin 600 26 7510406 Công nghệ kу̃ thuật môi trường 600 27 7620110 Khoa họᴄ ᴄâу trồng 600 28 7620112 Bảo ᴠệ thựᴄ ᴠật 600 29 7620205 Lâm ѕinh 600 30 7540101 Công nghệ thựᴄ phẩm 600 31 7850103 Quản lí đất đai 600 32 7620105 Chăn nuôi 600 33 7640101 Thú у 600 34 7229001 Triết họᴄ 600 35 7140205 Giáo dụᴄ Chính trị 700 Họᴄ ѕinh lưu ý, để làm hồ ѕơ ᴄhính хáᴄ thí ѕinh хem mã ngành, tên ngành, khối хét tuуển năm 2022 tại đâу Xét điểm thi THPT Xét điểm họᴄ bạ Xét điểm thi ĐGNL Cliᴄk để tham gia luуện thi đại họᴄ trựᴄ tuуến miễn phí nhé! Thống kê nhanh Điểm ᴄhuẩn năm 2022 Bấm để хem Điểm ᴄhuẩn năm 2022 256 Trường ᴄập nhật хong dữ liệu năm 2021 Điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ Tâу Nguуên năm 2022. Xem diem ᴄhuan truong Dai Hoᴄ Taу Nguуen 2022 ᴄhính хáᴄ nhất trên
Kênh Tuyển SinhTin giáo dục Tích lũy cho conTuyến sinh 2023Gương sángTuyển sinh lớp 10 năm 2022Tuyển sinh Đại Học - Cao Đẳng 2022Dịch Covid-19Thi tốt nghiệp THPT 2021 Tin giáo dục Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Mã trường TTN Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với xét tuyển đại học; Theo quy định tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với liên thông lên đại học. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả nước. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Riêng, đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào có thông báo tuyển sinh cụ thể trước khi xét tuyển và được công bố trên website Chỉ tiêu tuyển sinh TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 Xét theo phương thức khác I. Đại học 1 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 40 40 2 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 40 40 3 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 40 40 4 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 40 40 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 40 40 6 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 40 40 7 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 40 40 8 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 40 40 9 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 40 40 10 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 40 40 11 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 40 12 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 100 100 13 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 60 60 14 TTN 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 60 15 TTN 7340301 Kế toán 100 100 16 TTN 7420101 Sinh học 50 50 17 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 60 60 18 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 80 80 19 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 50 20 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 80 80 21 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 60 60 22 TTN 7620205 Lâm sinh 50 50 23 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 50 50 24 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 40 25 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 26 TTN 7620105 Chăn nuôi 50 50 27 TTN 7640101 Thú y 100 100 28 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 80 80 29 TTN 7720101 Y khoa 424 424 30 TTN 7720301 Điều dưỡng 60 60 31 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 50 32 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 100 33 TTN 7229030 Văn học 60 60 34 TTN 7229001 Triết học 50 50 35 TTN 7310101 Kinh tế 100 100 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai 70 70 II. Liên thông lên đại học 1 TTN 7620105LT Chăn nuôi Liên thông 10 10 2 TTN 7640101LT Thú y Liên thông 10 10 3 TTN 7620211LT Quản lý Tài nguyên rừng Liên thông 10 10 4 TTN 7850103LT Quản lý Đất đai Liên thông 10 10 5 TTN 7620110LT Khoa học Cây trồng Liên thông 10 10 6 TTN 7620205LT Lâm sinh Liên thông 10 10 7 TTN 7340101LT Quản trị kinh doanh Liên thông 15 15 8 TTN 7340201LT Tài chính – Ngân hàng Liên thông 10 10 9 TTN 7304301LT Kế toán Liên thông 15 15 10 TTN 7720101LT Y khoa Liên thông 100 10 90 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Đối với các ngành đào tạo giáo viên sư phạm Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt trở lên. - Đối với các ngành khác Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website Điều kiện đăng ký xét tuyển - Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật. - Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt + Nam cao từ nặng 50kg trở lên; + Nữ cao từ nặng 45kg trở lên. Thông tin tuyển sinh Mã trường, mã ngành, tên ngành, mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển. TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Tổ hợp môn xét tuyển Môn chínhNếu có I. Đại học 1 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Năng khiếu M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Năng khiếu 2 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 3 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 5 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT Năng khiếu T07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT Năng khiếu 6 TTN 7140209 Sư phạm Toán học A00 Toán, Vật lí, Hóa học Toán A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 7 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý A00 Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 8 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học A00 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 9 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học A02 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 10 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 11 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh 12 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 13 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 14 TTN 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 TTN 7340301 Kế toán A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16 TTN 7420101 Sinh học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 17 TTN 7420201 Công nghệ sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 18 TTN 7480201 Công nghệ thông tin A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 20 TTN 7620110 Khoa học cây trồng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 21 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 22 TTN 7620205 Lâm sinh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 23 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 24 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 25 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 26 TTN 7620105 Chăn nuôi A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 27 TTN 7640101 Thú y A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 28 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 29 TTN 7720101 Y đa khoa B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 30 TTN 7720301 Điều dưỡng B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 31 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học 32 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 33 TTN 7229030 Văn học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 34 TTN 7229001 Triết học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 35 TTN 7310101 Kinh tế A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 36 TTN 7850103 Quản lí đất đai A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học II. Liên thông lên đại học 1 TTN 7620105LT Chăn nuôi Liên thông A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 2 TTN 7640101LT Thú y Liên thông A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3 TTN 7620211LT Quản lý Tài nguyên rừng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4 TTN 7850103LT Quản lý Đất đai Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học 5 TTN 7620110LT Khoa học Cây trồng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 6 TTN 7620205LT Lâm sinh Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 7 TTN 7340101LT Quản trị kinh doanh Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 8 TTN 7340201LT Tài chính – Ngân hàng Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 TTN 7304301LT Kế toán Liên thông A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 TTN 7720101LT Y đa khoa Liên thông B00 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Môn chính ở bảng trên dùng để xét trong trường hợp nhiều thí sinh xét tuyển có tổng điểm bằng nhau. Điểm năng khiếu của ngành GD Mầm non và GD Thể chất nhân hệ số 2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau không chênh lệch. chức tuyển sinh Thời gian nhận ĐKXT Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Nhà trường sẽ có thông báo đối từng đợt xét tuyển trên website Hình thức nhận ĐKXT - Đợt 1 Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. - Các đợt xét tuyển bổ sung Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức Nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất dự kiến Nhà trường tổ chức thi năng khiếu từ ngày 05 đến 07/7/2018, cụ thể Thời gian Công việc 14h00 ngày 5/7/2018 Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên Ngày 06/7/2018 Thi năng khiếu - Giáo dục Mầm non Hát nhạc, Đọc – Kể - Giáo dục Thể chất Kiểm tra thể hình, Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng. Ngày 07/7/2018 Dự trữ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng a Đối tượng được quy định tại các Điểm a, b, d, đ, g, h, k, Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b Đối tượng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 7 Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Tại Điểm e Khoản 2, Điều 7 Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia thì căn cứ vào môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các ngành trình độ đại học. Tại Điểm l, Khoản 2, Điều 7 Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải. Cụ thể như sau TT Tên môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, cuộc thi tay nghề ASEAN và quốc tế Tên ngành đào tạo Mã ngành Ghi chú 1 Toán Sư phạm Toán học 7140209 2 Vật lí Sư phạm Vật lí 7140211 3 Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 4 Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 Sinh học 7420101 Công nghệ sinh học 7420201 Y đa khoa 7720101 Chỉ xét thí sinh đạt giải nhì thi học sinh giỏi quốc gia trở lên Điều dưỡng 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Khoa học cây trồng 7620110 Chăn nuôi 7620105 Thú y 7640101 Lâm sinh 7620205 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn học 7229030 6 Tin học Công nghệ thông tin 7480201 7 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngôn ngữ Anh 7220201 c Đối tượng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7 - Đối tượng áp dụng Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú, tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. - Điều kiện về học lực + Đối với ngành Y đa khoa thí sinh phải đạt xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Giỏi và đã tốt nghiệp trung học. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Sư phạm Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiểu học chuyên ngành Giáo dục Tiểu học xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Khá và đã tốt nghiệp trung học. + Ngành Giáo dục Tiểu học chuyên ngành Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai và các ngành trình độ đại học khác Đã tốt nghiệp trung học. Những thí sinh quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7, nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng ưu tiên xét tuyển Đối tượng ưu tiên xét tuyển được quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Nhà trường xét tuyển theo ngành, số lượng tuyển không quá 10% chỉ tiêu quy định; nguyên tắc xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Lệ phí xét tuyển Theo Quy định tại Thông tư Liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo. 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2018 Tuyển sinh bổ sung đợt 1 22/8/2018-02/9/2018 Tuyển sinh bổ sung đợt 2 17/9/2018-28/9/2018 TAGS phuong an tuyen sinh tuyển sinh đại học Đại học Tây Nguyên
Skip to content Y khoa Mã ngành 7720101 – Tổ hợp xét tuyển B00 Y khoa General Medicine Là ngành học đào tạo những bác sĩ đa khoa điều trị các bệnh mãn và cấp tính, đưa ra các biện pháp phòng bệnh, hướng dẫn phục hồi sức khỏe và kê thuốc cho bệnh nhân. Mục tiêu đào tạo của ngành Y đa khoa là đào tạo những người có y đức, có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về y học để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết các vấn đề sức khoẻ cá nhân và cộng đồng. Vị trí làm việc sau khi ra trường Sau khi tốt nghiệp, các Bác sỹ đa khoa có khả năng công tác tại các cơ sở Y tế và một số ban ngành có nhu cầu sử dụng Bác sỹ đa khoa ở các tuyến Trung ương, tỉnh, huyện, cộng đồng và các cơ sở đào tạo cán bộ y tế. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy 2021
trường đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018