Nghĩa của từ jump up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jump up trong Tiếng Anh. Từ jump up trong Tiếng Anh có nghĩa là nhảy lên. Giới hạn, kỳ hạn, về phần, về phía, theo quan điểm của, liên quan tới, trong mối quan hệ với, xét về mặt, dưới dạng, trong thời hạn,… 2. Từ loại In terms of là một liên từ nối. Liên từ nối giúp câu văn mạch lạc, diễn tả ý một cách rõ ràng dễ hiểu. Ms Hoa Giao tiếp. February 19, 2014 ·. Thành ngữ COME/SPRING TO MIND có nghĩa là "immediately think of something" - nghĩ ngay đến gì, điều gì xuất hiện đầu tiên trong tâm trí. Ví dụ: hive mind nghĩa là Một thực thể đơn thuần và giản dị, độc thân, thông minh được tạo thành từ nhiều tâm trí nhỏ hơn. Cũng được sử dụng chê bai bởi người ngoài để mô tả những thành viên tin cậy của bất kỳ nhóm nào nghĩ giống nhau ( CF. POLNER. Ví dụ Bạn có Hangin ' với Sophs không? Nah, họ hoàn toàn là một tâm trí tổ ong hive mind nghĩa là Năm 1871, E.B. Tylor đưa ra định nghĩa " Văn hóa hay văn minh, theo nghĩa rộng về tộc người học, nói chung gồm có tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, tập quán và một số năng lực và thói quen khác được con người chiếm lĩnh với tư cách một thành viên của xã hội " [1]. a) Định nghĩa về văn hóa và nền văn hóa là gì? Văn hóa là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình, biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch VM4F. Mind là gì? Cấu trúc và cách dùng Mind trong tiếng anh Tìm hiểu định nghĩa mind là gì trong tiếng anh cũng như cách dùng mind trong một số tình huống giao tiếp, xem bài học bên dưới để hiểu chi tiết về động từ này. Bài học mind là gì Mind v lưu ý, để ý, coi chừng Chức năng của Mind – Trong câu, Mind dùng để nhắc nhở, để ý, coi chừng người nào đó. – Mind thường được sử dụng trong câu nghi vấn và câu phủ định. Cấu trúc và cách dùng Mind a. Trong câu, theo sau Mind là một danh động từ hoặc một danh từ/ đại từ hay tính từ sở hữu kếp hợp với danh động từ. Ex I mind her living there. Tôi nhắc nhở cô ấy sống ở đó. b. Mind trong cấu trúc yêu cầu Do you mind + Ving… Would you mind + Ving… ➔ Dùng để bày tỏ thái độ cảm thấy phiền khi làm điều gì đó hoặc nhờ vả, xin phép làm việc nào đó. Chúng tôi có bài viết chi tiết về cấu trúc would you mind bạn có thể xem qua liên kết. Câu trả lời khi sử dụng cấu trúc Mind – Bày tỏ sự đồng ý No, I don’t mind. Không, tôi không thấy phiền. No, of course. Dĩ nhiên là không rồi. Not at all. Không có chi. -Thể hiện thái độ từ chối I’m sorry. I can’t. Tôi xin lỗi. Tôi không thể. Ex Would/ Do you mind lending your pen? Bạn có thấy phiền khi tôi mượn chiếc bút không?. Answer – No, of course. Không, dĩ nhiên là không. -I’m sorry. I can’t. Tôi xin lỗi. Tôi không thể. c. Cấu trúc Mind trong câu xin phép Would you mind if + S + Ved/c2… Do you mind if + S + Vinf… ➔ Cấu trúc Mind dùng để xin phép một cách lịch sự với nghĩa “Bạn có phiền nếu … làm gì không?”. Câu trả lời khi sử dụng cấu trúc Mind -Thể hiện thái độ đồng ý Not at all. Không có chi. No, of course not. Dĩ nhiên là không. No, I don’t mind. Không, tôi không phiền. Please go ahead. Bạn cứ làm đi. -Thể hiện thái độ không đồng ý I’d prefer you didn’t. Bạn không nên làm thế. I’d rather you didn’t. Bạn không nên làm thế. Ex Do you mind if I lend your car? Bạn có cảm thấy phiền nếu tôi mượn chiếc xe của bạn không?. = Would you mind if I lent your car? Bạn có cảm thấy phiền nếu tôi mượn chiếc xe của bạn không? Answer – Not at all. Không có chi. -I’d rather you didn’t. Bạn không nên làm thế. d. Mind trong cấu trúc Don’t mind Don’t Mind + Ving… ➔ Cấu trúc Mind dùng để nói không phiền khi làm việc gì. Ex I don’t mind helping you to clean the house. Tôi không phiền khi giúp bạn dọn dẹp nhà. e. Cấu trúc Mind kết hợp cùng động từ nguyên thể có “ing” S + Mind + Ving + something… Ex Did she mind getting the job? Cô ấy có phiền khi nhận việc không?. *Note Mind có thể đươc chia theo chủ ngữ đứng trước hoặc chia theo thời của câu. Định Nghĩa - Be about to là gì? Be going to là gì? Cách phân biệt Intonation là gì – Quy tắc ngữ điệu trong Tiếng Anh cần nắm Kind of, Soft of là gì – Cách dùng cần biết Compound Nouns là gì – Cách thành lập danh từ ghép Come up with là gì? các cụm từ thông dụng đi với Come Past participle là gì, cách dùng trong Tiếng Anh Question Cập nhật vào 30 Thg 9 2020 Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ Monkey mind có nghĩa là gì? Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Anh Tiếng Anh Mỹ noon296 It's a concept from Buddhism. It means, that the human mind never sits still, never rests. It leaps around, grabbing this and that, like a monkey. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo معنها الشخص المتخبط الي مش ثابت على رأي او قرار Tiếng Trung Taiwan wishy-washy Tiếng Anh Mỹ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Hala_hab can i have your instagram ? Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo mobarazi yeah sure, its_helllaa Tiếng Anh Mỹ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Thanx ☺️ Hala_hab [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Từ này Lost my partner, what'll I do Skip to my Lou my darling có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này What’s your body count có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? Namastai Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? تعقيم Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Mind là gì? Sau Mind + V-ing hay to V? Có lẽ chúng ta cũng đã biết Mind đóng vai trò như một danh từ , tính từ hoặc động từ. Nhưng liệu chúng ta đã nắm rõ cách dùng của nó chưa. Để biết được sau Mind + V-ing hay to V thì hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ đưa ra một số tình huống cụ thể về ngữ pháp nhằm cung cấp cho các bạn cách dùng của Mind như thế nào. Hãy cùng mình tìm hiểu dưới bài học này nhé! Xem thêm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản mà bạn phải biết. Mind + Ving hay to V Mind + Ving hay to VCách dùng 1 Mind thường được dùng trong câu phủ định và câu nghi dùng 2 Sau mind ta có thể dùng Ving hoặc O tân ngữ+ dạng -ing2. Do? Would you mind my…ing?3. Kết thúc bài học Mind + Ving hay to V Mind đóng vai trò như một danh từ, tính từ hoặc động từ có ý nghĩa không thích’, bị làm phiền bởi’, phản đối’. Cách dùng 1 Mind thường được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. Ví dụ Do you mind the loud music? Not at all Bạn có phiền vì âm nhạc ồn ào? Không hề You don’t mind if I borrow your book Bạn không phiền nếu tôi mượn sách của bạn Cách dùng 2 Sau mind ta có thể dùng Ving hoặc O tân ngữ+ dạng -ing Ví dụ Do you mind buying bread for me? Bạn có phiền mua bánh mì giúp tôi không? I don’t mind you loving her. Tôi không phản đối việc cậu yêu cô ấy. Đến đây bạn đã trả lời được câu hỏi sau mind + Ving hay to V rồi đó ? Các bạn nhớ nha sau mind là Ving chứ không được dùng to V bạn nhé. và mind dùng trong câu phủ định và nghi vấn, sau mid là Ving hoặc tân ngữ dạng đuôi – ing. Xem thêm Cấu trúc Would you mind…? 2. Do? Would you mind my…ing? Cấu trúc mind này thường được sử dụng trong những tình huống mang tính không trang trọng, thân mật. Với cấu trúc này, chúng ta đôi khi dùng my, your… với dạng –ing sau mind. Ví dụ Do you mind my louding? Bạn có phiền việc tôi nói to không? Would you mind my coming home late? Bạn có phiền việc tôi về nhà trễ không? Cách trả lời cho Do/Would you mind…? Trong trường hợp trang trọng hơn, chúng ta có thể trả lời No hoặc Not at all để làm cho câu rõ nghĩa hơn. Ví dụ Do you mind if I read the book with you?=> That’s OK Bạn có phiền nếu mình xem sách chung với bạn không? Không sao cả, cậu xem đi Lưu ý Trong mệnh đề sau Mind, thì hiện tại đơn thường được dùng nếu ta muốn diễn đạt ý nghĩa câu ở tương lai Ví dụ I don’t mind when you come home. Tôi không bận tâm việc cậu về nhà khi nào. I don’t mind what you say about me. Tôi không quan tâm những gì bạn nói về tôi. 3. Kết thúc bài học Kết thúc bài học Tiếng Anh tốt đã cung cấp tất tần tật về kiến thức và cách dùng Mind trong Tiếng anh và cũng trả lời được câu hỏi sau mind + Ving hay to V rồi nhé. Hy vọng những kiến thức này sẽ hữu ích cho các bạn giúp các bạn tự tin hơn trong việc sử dụng điểm ngữ pháp này để luyện những bài tập hoặc đề thi. Chúc các bạn học tập thất tốt trong quá trình học Tiếng anh của mình. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Động từ khuyết thiếu và những điều cần ghi nhớ Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Sơn La 2023 nhanh nhất Đề thi tiếng Anh vào 10 năm 2021 Tỉnh Nghệ An Và Bắc Giang Cách cộng điểm ưu tiên đại học 2023 theo khu vực dễ hiểu nhất Nguyện Vọng 1 Là Gì ? Tại Sao Mọi Người lại muốn đỗ NV1 ? Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc về Mind là một phần kiến thức vô cùng quan trọng và không thể bỏ qua. Cấu trúc ngữ pháp này xuất hiện rất nhiều trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Để tìm hiểu khái niệm mind là gì cũng như cách dùng mind, hãy tham khảo bài viết dưới đây của Tiếng Anh Tốt nhé. Bài học này tuy đơn giản nhưng chắc chắn nó sẽ rất hữu ích cho các bạn đấy! Định nghĩa “Mind là gì?”Khi mind là danh từKhi mind là động từCấu trúc mind và cách dùng trong tiếng AnhCấu trúc 1 Mind + O + V-ingCấu trúc 2 Not mind + V-ingCấu trúc 3 Would/Do you mind + V-ingCấu trúc 4 Would/Do you mind + if + mệnh đề?Kết thúc bài học Định nghĩa “Mind là gì?” – Trong tiếng Anh, mind có thể được sử dụng như một danh từ, một động từ hoặc một tính từ. – Thông thường, người ta dùng mind với ý nghĩa nhắc nhở, chú ý, coi chừng người nào đó. – Cấu trúc mind thường được dùng câu dạng phủ định và nghi vấn. Khi mind là danh từ Đóng vai trò là một danh từ trong câu, mind được định nghĩa là một phần của con người, có chức năng giúp con người cảm nhận, cảm xúc và hiểu về mọi vật. Ex She is always on my mind. Cô ấy luôn ở trong tâm trí tôi. He was one of the most brilliant minds of the last century. Anh ấy là một trong những bộ óc lỗi lạc nhất của thế kỷ trước. Khi mind là động từ Khi là động từ, mind có nghĩa là quan tâm, cẩn thận, chú ý về điều gì đó hoặc chăm sóc ai đó. Ex Mind your hands! That pan is very hot. Cẩn thận tay của bạn kìa. Chiếc chảo đó rất nóng. Cấu trúc 1 Mind + O + V-ing – Được sử dụng đẻ diễn tả cảm giác thấy phiền khi phải làm gì hoặc nhắc nhở ai về vấn đề gì. – Ex Do you mind waiting a few minutes? Bạn có phiền chờ vài phút không? The teacher minds me being late for school. Giáo viên nhắc nhở tôi về việc đi học muộn. Cấu trúc 2 Not mind + V-ing – Được sử dụng khi muốn nói “không cảm thấy phiền khi làm gì đó”. – Ex I don’t mind picking her up at school. Tôi không cảm thấy phiền khi đón cô ấy ở trường. Alan doesn’t mind helping me carrying things upstairs. Alan không phiền khi giúp tôi mang đồ lên lầu. Cấu trúc 3 Would/Do you mind + V-ing Mind là gì? Cấu trúc và cách sử dụng mind trong tiếng Anh – Được sử dụng để yêu cầu ai đó làm việc gì một cách tế nhị, lịch sự. Thông thường, would you mind được sử dụng phổ biến hơn vì nó mang tính lịch sự hơn. – Ex Would you mind turning the cassette speaker down a bit? Bạn có thể vặn nhỏ loa cassette một chút được không? Xem thêm về cấu trúc had better mang ý nghĩa khuyên răn ai đó Nhiều bạn hỏi sau mind là V-ing hay to V thì câu trả lời sau Mind là V-ing bạn nhé ! Cấu trúc 4 Would/Do you mind + if + mệnh đề? – Được sử dụng để diễn đạt sự xin phép “Bạn có phiền nếu…” một cách lịch sự. Với “Would you mind”, mệnh đề sau sẽ chia ở thì quá khí đơn, còn “Do you mind” mệnh đề chia thì hiện tại đơn. – Ex Do you mind if I use your laptop? – I’m afraid it’s about to run out of battery. Bạn có phiền nếu tôi sử dụng máy tính xách tay của bạn không? – Tôi e rằng nó sắp hết pin. Would you mind if I opened the window? – Never mind. Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? – Không sao. – Một số cách trả lời cho cấu trúc này Nếu cảm thấy không phiền Please do. Bạn cứ làm đi. Never mind/You’re welcom. Không sao. No, I don’t mind. Không, tôi không thấy phiền. Not at all. Không hề. …. Nếu cảm thấy phiền I’m afraid + mệnh đề. Tôi e rằng… I’d rather you didn’t. Tôi nghĩ bạn không nên làm thế. I’m sorry. That is possible. Xin lỗi. Không thể được. … Xem thêm cấu trúc apply để đi xin việc Kết thúc bài học Như vậy, Tiếng Anh Tốt đã tổng hợp những kiến thức cơ bản về cấu trúc mind trong tiếng Anh. Tuy đơn giản, nhưng những kiến thức có thể phần nào giúp bạn “đối phó” với dạng bài về mind. Nếu có thắc mắc hay đóng góp ý kiến, hãy comment bên dưới cho chúng mình biết nhé. Chúc bạn có những giây phút học tập vui vẻ! Theo dõi Facebook của Tiếng Anh Tốt để cập nhật thêm nhiều thông tin mới. Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Tính từ là gì và kiến thức cần nhớ trong Tiếng Anh Top 10 cách học từ vựng tiếng anh nhanh thuộc nhớ lâu Trạng từ là gì? Có những loại trạng từ thông dụng nào? Học IELTS cho người mới bắt đầu từ số 0 Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1 Full đáp án Nếu bạn đang luyện thi IELTS hay TOEIC thì cấu trúc về MIND sẽ là một phần kiến thức vô cùng quan trọng, không thể bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu tất tần tật các nội dung liên quan đến MIND với bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của MIND nhé. “MIND” nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, MIND tồn tại dưới hai dạng loại từ là danh từ và động từ. Khi là danh từ, MIND được hiểu là một phần của con người giúp con người có thể suy nghĩ, cảm nhận và nhận thức về điều gì đó. Ví dụ My mind was filled with ideas /Đầu óc của tôi tràn đầy những ý tưởng Ngoài ra, MIND còn được dùng để diễn tả sự thông minh tuyệt vời của ai đó, vấn đề về tâm trí. Ví dụ He was one of the greatest minds of her generation / Anh ấy là một trong những bộ óc vĩ đại nhất của thế hệ anh ấy Khi là động từ, MIND có thể được hiểu với nghĩa là “hãy quan tâm, cẩn thận, chú ý về điều gì đó” hoặc “chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó” Ví dụ Mind your head! The ceiling is very low! / Cẩn thận đầu của bạn, trần nhà rất thấp đó. My mother has offered to mind the children while I am away. / Mẹ của tôi đề nghị chăm sóc những đứa khi tôi đi vắng MIND + Ving/MIND + O + Ving Để diễn tả cảm giác thấy phiền khi phải làm gì hoặc nhắc nhở ai về điều gì Ví dụ Do you mind waiting a few minutes? Bạn có phiền đợi một vài phút không? I mind her staying up late Tôi nhắc nhở cô ấy về việc thức khuya. Don’t/doesn’t mind + Ving Dùng khi muốn nói ai đó “không cảm thấy phiền khi làm gì đó” Ví dụ I don’t mind living near the train line / Tôi không cảm thấy phiền khi ở cạnh đường tàu She doesn’t mind helping me to clean the house / Cô ấy không phiền khi giúp tôi dọn dẹp nhà cửa Would you mind/Do you mind + Ving Dùng để yêu cầu ai đó làm điều gì một cách lịch sự. Would you mind lịch sự hơn và được dùng nhiều hơn Ví dụ Would you mind being quiet for a minute? / bạn có thể giữ im lặng trong một lúc được không? Would you mind if I + past hoặc do you mind if I + present Dùng để xin phép một cách lịch sự với nghĩa “Bạn có phiền nếu … làm gì không?”. Ví dụ Do you mind if I use this chair? / Bạn có phiền không nếu tôi dùng chiếc ghế này? Khi một ai đó yêu cầu sự cho phép, chúng ta phản hồi bằng I don’t mind’ hoặc I’m happy with that’ để tỏ sự đồng ý. Hoặc có thể sử dụng cụm từ I’m afraid + clause nếu chúng ta không đồng dụ A Do you mind if I use your phone? / Bạn có phiền nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn không? B I’m afraid the battery is dead. Tôi e rằng nó sắp hết pin rồi / Or B I don’t mind. Bạn cứ tự nhiên Idioms với MIND Trong tiếng Anh, có một số idioms với MIND mà chúng ta sẽ rất hay gặp trong các bài thi và các bạn cần phải nhớ, đó là be in two minds about something không thể quyết định keep/bear something in mind ghi nhớ điều gì make up sb’s mind quyết định have a mind of sb’s own không bị ảnh hưởng bởi người khác give someone a piece of your mind nói với ai rằng bạn đang tức giận với họ như thế nào to put someone in mind of something Nhắc nhở ai cái gì. to tell someone one’s mind Nói cho ai hay ý nghĩ của mình. out of sight, out of mind Xa mặt cách lòng. to my mind theo ý tôi never mind không chú ý tới, không để tâm tới Một số lưu ý Trong mệnh đề phụ sau mind, thì hiện tại thường được dùng nếu chúng ta muốn diễn tả ý nghĩa tương dụ His father don’t mind what he does after he leaves school. Bố của anh ấy không bận tâm chuyện anh ấy làm gì sau khi ra trường Chúng ta nói “I don’t mind”, hoặc “it doesn’t matter”. Nhưng không được dùng “it doesn’t mind” Ví dụ Sorry, there are no more chairs! – I don’t mind. I can sit on the floor = It doesn’t matter. I can sit on the floor. Không sử dụng là It doesn’t mind. I can sit on the floor. Mind không bao giờ dùng với động từ nguyên mẫu. Bài tập với “Mind” Hãy thử sức với bài test nhỏ của dưới đây để xem bạn đã hiểu được bao nhiêu về MIND nhé. Chọn đáp án đúng 1. Would you mind if I…………………… the window because it is very cold? A. close B. clossed C. closing 2. It is too hot here. Would you mind…………………… the air-conditioner? A. turn on B. turning on C. to turn on 3. Would you mind_____ I borrowed your dictionary? A. if B. that C. when 4. I don’t mind you … in late if you don’t wake me up. A. To come B. coming C. came Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "it's all in one's mind"Inculcate ideas in one's mindKhắc sâu những tư tưởng vào tâm tríFix something in one's mindGhi sâu một điều gì vào trong ócBe in one's right mindTỉnh tríShe's not really ill, it's all in the ra cô ta không đau ốm gì cả, chẳng qua là bệnh not really ill; it's all in her ra cô ta không bị bệnh ; cô ta tưởng tượng vậy something over in one's mindSuy ngẫm điều gìDebate a matter in one's mindSuy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong ócto turn something over in one's mindsuy ngẫm điều gìThe image rises in one's mindHình ảnh hiện lên trong tríRevolve a problem in one's mindSuy đi xét lại một vấn đề trong tríIt's still in my vẫn còn trong tâm trí all one's born daysSuốt đờiAll through in my mindNhững suy nghĩ trong anhhave one's mind in the gutter / dirty-minded collocationđầu óc đen tối cụm từ thường đi với nhauHe is revolving that issue in one's ta đang suy ngẫm vấn đề đó trong one's mindTrau dồi trí tuệOn one's of one's mindLời nói thậtto change one's mindđổi ý ; thay đổi quyết địnhSpeak out one's mindNghĩ sao nói vậy

mind nghĩa là gì